Câu hỏi (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 110328
Để lưu văn bản ta dùng:
- A. Ctrl + As
- B. Ctrl + S
- C. Ctrl + Sa
- D. Ctrl + L
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 110330
Kết nối các máy tính lại với nhau thành mạng với mục đích :
- A. Chia sẻ tài nguyên, chinh phục khoảng cách và nâng cao độ tin cậy của mạng
- B. Cung cấp đa dịch vụ, đa phương tiện
- C. Đơn giản hoá thiết kế mạng
- D. Đáp ứng nhu cầu người sử dụng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 110331
Thứ tự các bước khi sao chép :
- A. Ctrl + C, Ctrl + V, Chọn văn bản
- B. Chọn văn bản, Ctrl + V, Ctrl + C
- C. Chọn văn bản, Ctrl + C, Ctrl + V
- D. Ctrl + V, Chọn văn bản, Ctrl + C
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 110332
Để tách một ô thành nhiều ô ta dùng:
- A. Table → Merge cell
- B. Table → Split cell
- C. Table → Select
- D. Table → Insert
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 110333
Để in một trang trong văn bản có nhiều trang ta dùng :
- A. Chọn biểu tượng máy in
- B. Nhấn Ctrl + P
- C. Chọn lệnh Edit → print
- D. Tất cả đều được
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 110334
Để ngắt trang ta dùng thao tác:
- A. Format → break
- B. Edit → break
- C. Insert → break
- D. Break → insert
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 110335
Để về đầu văn bản ta chọn:
- A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home.
- B. Nhấn tổ hợp phím Shift+Home.
- C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+PageUp.
- D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+PageDown.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 110336
Phím Enter được dùng để kết thúc …(Chọn và điền vào dấu …)
- A. Một đoạn
- B. Một câu
- C. Một dòng
- D. Một văn bản
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 110337
Để đóng cửa sổ Word ta dùng:
- A. Ctrl + S
- B. Alt + F4
- C. Ctrl + F4
- D. Ctrl + F
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 110338
Trong các chức năng định dạng bằng lệnh sau đây, chức năng nào khi định dạng mà không vào menu lệnh Format:
- A. Định dạng kí tự
- B. Định dạng trang
- C. Định dạng danh sách
- D. Định dạng đoạn
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 110339
Cho biết địa chỉ miền nào sau đây của nước ta:
- A. www.yahoo.com
- B. www.nhac.tre
- C. www.music.vn
- D. www.msn.com
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 110340
Trong các tên nút lệnh sau, tên nút lệnh nào không có trong thanh công cụ chuẩn:
- A. Redo
- B. Paste
- C. In đậm
- D. Cut
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 110341
Tổ hợp phím: Ctrl + V tương đương :
- A. lệnh Copy
- B. lệnh Paste
- C. lệnh Cut
- D. lệnh Save
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 110343
Để định dạng kí tự ta dùng lệnh:
- A. format → setup
- B. format → paragraph
- C. format → symbol
- D. format → font
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 110345
Để tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một nhóm từ ta dùng:
- A. Ctrl+G
- B. Ctrl+F
- C. Ctrl+H
- D. Ctrl+K
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 110346
Biểu tượng tương đương với lệnh :
- A. Edit → Open
- B. File → Open
- C. Edit → New
- D. File → New
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 110347
Chủ sở hữu mạng Internet là:
- A. Chính phủ
- B. Cơ quan khoa học
- C. không có ai
- D. Hội kiến trúc
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 110348
Sử dụng đường truyền ADSL có đặc điểm:
- A. Tốc độ thấp
- B. Giá thành thấp
- C. Phạm vi hẹp
- D. Cả 3 đặc điểm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 110349
Cho biết các địa chỉ sau đây địa chỉ nào có miền do Bộ GD&ĐT quản lý:
- A. hoctap.org
- B. giaoduc.com
- C. mail.com
- D. tracnghiem.edu
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 110350
Hệ thống WWW viết tắc của :
- A. World Wite Web
- B. Word Wide Web
- C. Word With Web
- D. World Wide Web
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 110351
Để chèn hàng trên hàng con trỏ đang chọn trong bảng, ta chọn:
- A. Lệnh Table/Insert/Rows Right.
- B. Lệnh Table/Insert/Rows Above.
- C. Lệnh Table/Insert/Rows Left.
- D. Lệnh Table/Insert/Rows Below.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 110352
Để thực hiện chức năng tìm kiếm trong văn bản ta chọn:
- A. Lệnh Edit/Replace...
- B. Lệnh Format/Find...
- C. Lệnh Format/Replace...
- D. Lệnh Edit/Find...
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 110353
Muốn viết chỉ số trên (ví dụ số 3 trong X3) thì ta nhấn tổ hợp phím
- A. Ctrl_Shift_*
- B. Ctrl_Shift_=
- C. Ctrl_+
- D. Ctrl_shift_-
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 110354
Các file văn bản trong word được lưu với phần mở rộng:
- A. .gif
- B. .txt
- C. .doc
- D. .bmp
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 110355
Để xem văn bản trước khi in, ta:
- A. Chọn File/Print
- B. Chọn File/Page Setup
- C. Chọn View/Print Preview
- D. Chọn File/Print Preview
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 110390
Để chọn một đoạn văn bản ta có thể thực hiện:
- A. Chọn toàn bộ đoạn văn đó
- B. Chỉ cần đặt con trỏ soạn thảo ở đoạn văn đó
- C. Đánh dấu một phần đoạn văn
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 110391
Để đánh số trang trong Word, ta chọn:
- A. Insert/Page Numbers...
- B. View/Page Numbers...
- C. Table/Page Numbers...
- D. Format/Page Numbers...
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 110392
Chức năng của nút lệnh: trên thanh công cụ là:
- A. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
- B. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
- C. Định cỡ chữ.
- D. Thu nhỏ văn bản.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 110393
Các mạng và máy tính của Internet liên kết với nhau bằng giao thức :
- A. TCP/IP.
- B. FTP
- C. IAP
- D. FTP/IP
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 110394
Để tổ chức một mạng máy tính không dây đơn giản cần có:
- A. Điểm truy cập không dây WAP
- B. Điểm truy cập WAP, bộ định tuyến không dây
- C. Điểm truy cập không dây WAP, vỉ mạng không dây
- D. Vỉ mạng không dây, cáp mạng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 110395
Để tạo bảng, ta thực hiện lệnh:
- A. Lệnh Insert/Table.
- B. Lệnh Table/Insert/Table.
- C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
- D. Lệnh Table/Insert/Row
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 110397
Để căn chỉnh nội dung trong một ô của bảng, ta chọn:
- A. Lệnh Format/Cell Alignment.
- B. Chọn nút lệnh: Cell Alignment.
- C. Lệnh Table/Cell Alignment.
- D. Lệnh Table/Insert/Cells.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 110398
Mạng Internet ra đời từ năm nào :
- A. 1983
- B. 1893
- C. 1985
- D. 1958
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 110399
Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau :
- A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
- B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
- C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
- D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 110400
Để bật tắt chế độ chèn/ ghi đè, ta thực hiện thao tác:
- A. Insert/Turn On
- B. Nhấn Ctrl-Insert
- C. Nhấn Insert
- D. File/ Close
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 110402
Để định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh:
- A. Format/Borders and shadinh…
- B. Format/Background
- C. Format/Bullets and Numbering…
- D. Format/Columns
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 110403
Tổ hợp phím: Ctrl + X tương đương:
- A. lệnh Copy
- B. lệnh Paste
- C. lệnh Cut
- D. lệnh Save
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 110404
Trình gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
- A. Vietkey
- B. Vni
- C. Time new roman
- D. Telex
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 110405
Để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím sau:
- A. Ctrl+X
- B. Ctrl+A
- C. Ctrl+C
- D. Ctrl+V.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 110406
Để hiển thị thanh công cụ Drawing ta chọn:
- A. Lệnh Edit/Toolbars/Drawing.
- B. Lệnh View/Toolbars/Drawing.
- C. Lệnh View/Drawing.
- D. Lệnh Edit/Toolbars/Drawing...