Câu hỏi (14 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 64065
Trong các bất phương trìnhsau, bất phương trình vô nghiệm là
- A. \({x^2} - 2x + {m^2} + 2 \le 0\)
- B. \( - {x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) < 0\)
- C. \({x^2} - 2x + {m^2} + 2 > 0\)
- D. \({x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) > 0\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 64066
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{{x + 4}}{{2\sqrt {x + 2} }} < \frac{{x + 1}}{x} + 2\) là
- A. \(x \in \left( { - 2;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
- B. \(x \in \left( { - 2; + \infty } \right)\)
- C. \(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)
- D. \(x \in R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 64068
Nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 12} \le x - 4\) là?
- A. \(6 \le x \le 7\)
- B. \(x \le - 2\)
- C. \(x \ge 7\)
- D. \( - 2 \le x \le 6\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 64069
Bất phương trình \(\left( {3m - 1} \right)x + 2m \le \left( {3m + 2} \right)x + 5\) có tập nghiệm là tập hợp con của \(\left[ {2; + \infty } \right)\) khi:
- A. \(m \le \frac{{11}}{2}\)
- B. \(m \ge \frac{{11}}{2}\)
- C. \(m \le \frac{5}{2}\)
- D. \(m \ge \frac{5}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 64071
Cặp giá trị nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \( - 2x + 3y < 5\)
- A. \(\left( {2;3} \right)\)
- B. \(\left( { - 4;4} \right)\)
- C. \(\left( {2; - 1} \right)\)
- D. \(\left( {3;3} \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 64072
Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - y > 1\) là:
- A. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
- B. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
- C. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
- D. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 64073
Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất:
- A. \(f\left( x \right) = 2mx + 1\)
- B. \(f\left( x \right) = - 3x + 2\)
- C. \(f\left( x \right) = \left| {4x - 5} \right|\)
- D. \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - 1\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 64074
Tìm m để biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2m - 1} \right){x^2} + 4x + m\) là một tam thức bậc hai
- A. \(m = \frac{1}{2}\)
- B. \(m \ne \frac{1}{2}\)
- C. \(m > \frac{1}{2}\)
- D. \(m < \frac{1}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 64075
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 3} \right| \le 1\) là \([a;b]\), khi đó \(a-b=\)?
- A. 3
- B. 1
- C. - 1
- D. - 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 64078
Tam thức \(f\left( x \right) = - {x^2} - 3x - 4\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- A. \(x \in R\)
- B. \( - 1 < x < 4\)
- C. \(x<-4\) hoặc \(x>-1\)
- D. \(x<-1\) hoặc \(x>4\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 64081
Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 2\left( {4 - x} \right) \ge 0\) là
- A. \(\left( {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
- D. \(\left[ {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 64083
Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}}\) âm khi x thuộc
- A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left( { - 1;1} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 64096
Xét dấu các biểu thức sau: \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {5 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)}}{{x + 3}}\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 64105
a/ Giải bất phương trình: \(\frac{{x + 3}}{{1 - x}} > 0\)
b/ Giải bất phương trình: \(\sqrt {{x^2} - 3x - 10} > x - 2{\rm{ }}\left( I \right)\)