Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 127736
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này !
d) 5 + 19 = 24
e) 6 + 81 = 2
f) Bạn có rỗi tối nay không ?
g) x + 2 = 11
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 127740
Cho mệnh đề P(x) = \(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\). Mệnh đề phủ định của mệnh đề của P(x) là:
-
A.
"\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 < 0\)"
-
B.
"\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"
- C. "\(\exists x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"
- D. "Không tồn tại \(x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\)"
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 127742
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. \(\forall n \in N,{n^2} + 1\) không chia hết cho 3.
- B. \(\forall x \in R,|x| < 3 \Leftrightarrow x < 3\)
- C. \(\forall x \in R,{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)
- D. \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 127743
Cho tập \(X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\) Tính tổng S các phần tử của tập X
- A. S = 4
- B. \(S = \frac{9}{2}.\)
- C. S = 5
- D. S = 6
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 127745
Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng?
-
A.
\(\{ x \in R\;|{x^2} + 2x + 15 = 0\} .\)
-
B.
\(\{ x \in R\;|{x^2}({x^2} + 3) = 0\} .\)
- C. \(\{ x \in Z\;|({x^2} - 2)({x^2} + 4) = 0\} .\)
- D. \(\{ x \in Q\;|2{x^2} - 6 = 0\} .\)
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 127748
Cho tập \(A = \{ 2;\;4;\;6;\;8;\;10\} \). Câu nào dưới đây đúng?
- A. Số tập con của A chứa 1 số 2 là 4.
- B. Số tập con của A gồm có 2 phần tử là 9.
- C. Số tập con của A gồm có 3 phần tử là 6.
- D. Số tập con của A là 32.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 127751
Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < x < \sqrt {17} } \right.} \right\}\), \(C = \left\{ {x \in N\left| {{x^3} - x = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập \(A \cap B \cap C\)
- A. \(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}.\)
- B. \(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2;2;6} \right\}.\)
- C. \(A \cap B \cap C = \left\{ 1 \right\}.\)
- D. \(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2;2;1;6} \right\}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 127753
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| {(2{x^2} - 7x + 5)(x + 2) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < 2x + 1 < 7} \right.} \right\}\), khi đó
- A. \(A \cup B = \left\{ {1;\frac{5}{2}; - 2} \right\}.\)
- B. \(A \cup B = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;\frac{5}{2}} \right\}.\)
- C. \(A \cup B = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}.\)
- D. \(A \cup B = \emptyset \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 127756
Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 1 < x < \sqrt {19} } \right.} \right\};C = \left\{ {x \in Z\left| {{x^2} - 3x + 2 = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập số tập con có 2 phần tử của tập \(A\backslash (B \cup C)\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 127757
Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
- A. 25
- B. 20
- C. 35
- D. 30
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 127762
Tập hợp \(\left[ { - 2;3} \right]\backslash \left[ {1;5} \right]\) bằng tập hợp nào sao đây?
- A. (-2;1)
- B. (-2;1]
- C. (-3;-2)
- D. [-2;1)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 127765
Cho hai tập hợp: \(A = \left[ {2m - 1; + \infty } \right),B = \left( { - \infty ;m + 3} \right].A \cap B \ne \emptyset \) khi và chỉ khi
- A. \(m \le 4\)
- B. \(m \le 3\)
- C. \(m \le - 4\)
- D. \(m \ge - 4\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 127772
Cho \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right];\;B = \left[ {3; + \infty } \right);\;C = \left( {0;4} \right)\). Khi đó, \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) là:
- A. [3;4]
- B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
- C. [3;4)
- D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 127776
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. \(\left[ { - 1;7} \right] \cap \left( {7;10} \right) = \emptyset .\)
- B. \(\left[ { - 2;4} \right) \cup \left[ {4; + \infty } \right) = \left( { - 2; + \infty } \right).\)
- C. \(\left[ { - 1;5} \right]\backslash \left( {0;7} \right) = \left[ { - 1;0} \right).\)
- D. \(R\backslash \left( { - \infty ;3} \right] = \left( {3; + \infty } \right).\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 127778
Cho giá trị gần đúng của \(\frac{3}{7}\) là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là:
- A. 0,0001
- B. 0,0002
- C. 0,0004
- D. 0,0005
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 127780
Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \(x = 7,8m \pm 2cm\) và \(y = 25,6m \pm 4cm\). Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:
- A. \(199{m^2} \pm 0,8{m^2}\)
- B. \(199{m^2} \pm 1{m^2}\)
- C. \(200{m^2} \pm 1c{m^2}\)
- D. \(200{m^2} \pm 0,9{m^2}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 127785
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}{x}.\)
- A. A(1;1)
- B. B(2;0)
- C. \(C\left( {3;\frac{1}{3}} \right).\)
- D. D(-1;-3)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 127790
Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
- A. \(y = {x^{2018}} - 2017.\)
- B. \(y = \sqrt {2x + 3} .\)
- C. \(y = \sqrt {3 + x} - \sqrt {3 - x} .\)
- D. \(y = \left| {x + 3} \right| + \left| {x - 3} \right|.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 127803
Tập xác định của hàm số \(y = 3{x^2} - 6 + \frac{{3x}}{{x - 2}} - 2{x^2}\sqrt {2x + 3} \) là:
- A. \(D = \left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
- B. \(D = \left[ { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- C. \(D = \left[ { - \frac{3}{{2;}}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
- D. \(D = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 127807
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m} + \sqrt {2x - m - 1} \) xác định trên \(\left( {0; + \infty } \right).\)
- A. \(m \le 0.\)
- B. \(m \ge 0.\)
- C. \(m \le 1.\)
- D. \(m \le -1.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 127811
Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - ({m^2} - 9){x^2} + (m + 3)x + m - 3\) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
- A. m = 3
- B. m = 4
- C. m = 1
- D. m = 2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 127815
Hàm số y = (‒ 2+ m)x + 3m đồng biến khi :
- A. m > 0
- B. m < 2
- C. m = 2
- D. m > 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 127819
Đồ thị hàm số \(y = x - 2m + 1\) tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng \(\frac{{25}}{2}\). Khi đó m bằng:
- A. m = 2, m = 3
- B. m = 2, m = 4
- C. m = - 2, m = 3
- D. m = - 2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 127823
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
- A. y = |x|
- B. y = |x| + 1
- C. y = 1 – |x|
- D. y = |x| – 1
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 127828
Giả sử J(x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng \(mx + 2my = m + 1;x + \left( {m + 1} \right)y = 2\). Tập hợp S bao gồm tất cả các giá trị của m để J nằm trên đường tròn tâm O(0;0), bán kính \(R = \sqrt 5 \). Tính tổng các phần tử của S.
- A. 1
- B. - 2
- C. - 0,5
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 127838
Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
- A. \(y = \left| {x - 3} \right| - \left| x \right| + x\)
- B. \(y = \left| {3x - 2} \right| - \left| {x + 1} \right| - x\)
- C. \(y = x + \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\)
- D. \(y = \left| {2x - 1} \right| - 2x + \left| x \right|\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 127842
Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là:
- A. y = x2 - x -1
- B. y = x2 + x -1
- C. y = x2 + x + 1
- D. y = x2 - x + 1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 127850
Cho (P): \(y = 2{x^2} + 4x - 6\). Tọa độ đỉnh I là ?
- A. (-1;-8)
- B. (2;10)
- C. (1;0)
- D. (-2;-6)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 127855
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\). Có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Hỏi mệnh đề nào đúng?
- A. \(a < 0,b > 0,c < 0\)
- B. \(a < 0,b < 0,c > 0\)
- C. \(a < 0,b < 0,c < 0\)
- D. \(a > 0,b > 0,c < 0\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 127859
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng (0;2017] để phương trình \(\left| {{x^2} - 4} \right|x\left| { - 5} \right| - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
- A. 2016
- B. 2008
- C. 2009
- D. 2017
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 127864
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [-10;4) để đường thẳng \(d:y = - \left( {m + 1} \right)x + m + 2\) cắt parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x - 2\) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?
- A. 6
- B. 5
- C. 7
- D. 8
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 127873
Phát biểu nào sau đây là đúng
- A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau
- B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là \(\overrightarrow 0 \)
- C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác \(\overrightarrow 0 \)) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
- D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 127879
Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ (khác \(\overrightarrow 0 \)) cùng hướng với \(\overrightarrow {NC} \)
- A. 5
- B. 3
- C. 11
- D. 12
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 127886
Cho \(\overrightarrow {AB} \) khác \(\overrightarrow 0\) và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
- A. Vô số
- B. 1 điểm
- C. 2 điểm
- D. Không có điểm nào
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 127891
Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O: \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {AO} + \overrightarrow {OC} \)
- A. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CB} \)
- B. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CA} \)
- D. \(\overrightarrow x = \overrightarrow 0 \)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 127895
Khẳng định nào sau đây SAI?
- A. Vectơ–không là vectơ có nhiều giá.
- B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng
- C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương
- D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 127898
Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:
- A. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {IA} = \overrightarrow {BI} \)
- B. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow 0 \)
- C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BD} = \overrightarrow 0 \)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 127901
Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là \(\overrightarrow {AB} = - 2\overrightarrow {CA} \)
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow 0 \)
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là \(\overrightarrow {QP} = 2\overrightarrow {PM} \)
Trong các câu trên, thì:
- A. Câu (1) và câu (3) là đúng.
- B. Câu (1) là sai
- C. Chỉ có câu (3) sai
- D. Không có câu nào sai.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 127906
Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
- B. \(\left| {\overrightarrow {GA} } \right| + \left| {\overrightarrow {GB} } \right| + \left| {\overrightarrow {GC} } \right| = 0\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right| = \overrightarrow {AC} \)
- D. \(\left| {\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} } \right| = 0\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 127908
Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
- A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CA} \)
- B. \(\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CA} \)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 127910
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, \(AB = \sqrt 2 \). Tính độ dài của \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} .\)
- A. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 5 .\)
- B. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 5 .\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 3 .\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 3 .\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 127914
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?
- A. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} \)
- B. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
- C. \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right| = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DA} = \overrightarrow {AB} \)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 127917
Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MB} } \right|\) là
- A. M nằm trên đường trung trực của BC
- B. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
- C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
- D. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 127925
Cho ba lực \({\overrightarrow F _1} = \overrightarrow {MA} ,{\overrightarrow F _2} = \overrightarrow {MB} ,{\overrightarrow F _3} = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của \({\overrightarrow F _1},{\rm{ }}{\overrightarrow F _2}\) đều bằng 50N và góc \(\overrightarrow {CI} = \overrightarrow {CA} - 3\overrightarrow {CB} \). Khi đó cường độ lực của \(\overrightarrow {CI} = \frac{1}{2}\left( {3\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {CA} } \right)\) là:
- A. \(100\sqrt 3 N\)
- B. \(25\sqrt 3 N\)
- C. \(50\sqrt 3 N\)
- D. \(50\sqrt 2 N\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 127948
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn đẳng thức đúng:
- A. \(\overrightarrow {BO} + \overrightarrow {OA} = \overrightarrow {BA} \)
- B. \(\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} \)
- D. \(\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {DO} = \overrightarrow 0\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 127953
Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CA} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} - \overrightarrow {CA} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CB} \)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 127956
Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Khi đó
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BC} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {CB} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {BC} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CB} \)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 127964
Tính tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \) ta được vectơ
- A. \(\overrightarrow {MR} \)
- B. \(\overrightarrow {MQ} \)
- C. \(\overrightarrow {MN} \)
- D. \(\overrightarrow {MP} \)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 127965
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
- A. IA = IB
- B. \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \)
- C. \(\overrightarrow {IA} -\overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} \)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 127966
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {MB} = - \overrightarrow {MC} \)
- B. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MC} \)
- C. \(\overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MC} \)
- D. \(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)