-
Câu hỏi:
Tính I=limx→+∞(√4x2+3x+1−2x)?I=limx→+∞(√4x2+3x+1−2x)?
- A. I=12I=12
- B. I=+∞I=+∞
- C. I=0I=0
- D. I=34I=34
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?
- Tính giới hạn limn3−2n3n2+n−2.limn3−2n3n2+n−2.
- Tìm I=lim8n5−2n3+14n5+2n2+1.I=lim8n5−2n3+14n5+2n2+1.
- Dãy (un)(un) nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?
- Cho dãy số (un)(un) được xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\2\left( {n + 1} \right){u_{n + 1}} =
- Cho hàm số f(n)=a√n+1+b√n+2+c√n+3(n∈N∗)f(n)=a√n+1+b√n+2+c√n+3(n∈N∗) với a,b,ca,b,c là
- Cho dãy số (un)(un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2 - 1}}{{1 -
- Biết lim13+23+33+...+n3n3+1=ab(a,b∈N)lim13+23+33+...+n3n3+1=ab(a,b∈N).
- Đặt \(f\left( n \right) = {\left( {{n^2} + n + 1} \right)^2} + 1.
- Tính giới hạn \(\mathop {lim}\limits_{x \to + \infty } \left( {\frac{1}{{A_n^2}} + \frac{1}{{A_n^2}} + \frac{1}{{A_n^2}} + ...
- Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right).
- Cho hàm số f(x)=2x+1x−1.f(x)=2x+1x−1. Đẳng thức nào dưới đây sai?
- Tìm giới hạn limx→+∞2x−31−3xlimx→+∞2x−31−3x:
- Cho I=limx→0√2x+1−1xI=limx→0√2x+1−1x và \(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x
- Tính I=limx→12x−√x+3x2−1I=limx→12x−√x+3x2−1?
- Cho I=limx→02(√3x+1−1)xI=limx→02(√3x+1−1)x và \(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} -
- Giới hạn limx→2(13x2−4x−4+1x2−12x+20)limx→2(13x2−4x−4+1x2−12x+20) là một phân s�
- Tính giới hạn I=limx→3√5x+1−4x−3I=limx→3√5x+1−4x−3.
- Giá trị của limx→1x3−3x+2x2−1limx→1x3−3x+2x2−1 bằng:
- Cho đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x) như hình vẽ: Xét các mệnh đề sau:(I) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\l
- Cho hàm số f(x)=(x+2)√x−1x4+x2+1f(x)=(x+2)√x−1x4+x2+1.
- Tính giới hạn: lim[11.2+12.3+...+1n(n+1)]?lim[11.2+12.3+...+1n(n+1)]?
- Tính I=limx→+∞(√4x2+3x+1−2x)?I=limx→+∞(√4x2+3x+1−2x)?
- Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞−∞?
- Tìm mm để C=2C=2. Với C=limx→1x2−mx+m−1x2−1C=limx→1x2−mx+m−1x2−1.
- limx→−∞√x2−x−√4x2+12x+3limx→−∞√x2−x−√4x2+12x+3 bằng
- Tính giới hạn limx→03√1+4x−1x.limx→03√1+4x−1x.
- Tìm limx→13√x+7−√x2+x+2x−1?limx→13√x+7−√x2+x+2x−1?
- Cho f(x)f(x) là đa thức thỏa mãn limx→3f(x)−15x−3=12limx→3f(x)−15x−3=12.
- Giới hạn limx→3x+1−√5x+1x−√4x−3limx→3x+1−√5x+1x−√4x−3 bằng abab (phân số
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2\sqrt {1 + x} - \sqrt[3]{{8 - x}}}}{x}.
- Cho là đa thức thỏa mãn limx→2f(x)−20x−2=10limx→2f(x)−20x−2=10.
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \,\left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2}}}{x}\,\,\,\,\,khi\,\,x < 1,x \ne 0\\0\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\\\sqr
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{e^{ax}} - 1}}{x}{\rm{ khi }}x \ne 0\\\frac{1}{2}{\rm{
- Cho hàm số \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} + 8}}{{4{\rm{x}} + 8}}{\rm{ }},x \ne - 2\\3{\rm{ &n
- Tìm a để các hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {4x + 1} - 1}}{{a{x^2} + \left( {2a + 1} \right)x}}{\rm{
- Cho hàm số f(x)={√2x+1−1,x≠0x2−2m+2,x=0.
- Tìm a để hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{x - 2}}\,\,\,khi\,\,\,x \ne 2\\a + 2x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 4{x^2} + 3}}{{x - 1}}\,\,\,\,{\rm{khi }}x \ne 1\\ax + \frac{5}{2}\,\,\,\,
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}12{\rm{ }}\left( {x \ge 9} \right)\\\frac{{ax - 2b - 12}}{{\sqrt[3]{{



