-
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Câu hỏi:My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.
- A. My parents promised to buy me a cellphone when I’m 18.
- B. My parents promised buy to me a cellphone when I’m 18.
- C. My parents promised when to buy me a cellphone I’m 18.
- D. My parents promised to buy a cellphone me when I’m 18.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
promise to V: hứa sẽ làm gì
Buy sb st: mua cho ai cái gì
Dịch: Bố mẹ hứa mua cho tôi một chiếc điện thoại di động khi tôi 18 tuổi.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.
- Cultural differences/ can/ seen/ in/ conversation/ between/ people/ different countries.
- Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers
- Have/ you/ ever/ attend/ video conference
- Thanks/ social networks, we/ can/ connect/ each other/ easily.
- My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.
- My/ landline/ to/ grandfather/ smart phones/ prefers.
- Non-verbal/ called/ languages/ are/ languages/ sometimes/ body.
- If/ I/ someone/ send/ will/ her/ I/ a/ love/ send/ snail mail.
- People/ have/ telepathy/ believe/ twins/ that/ often.