-
Câu hỏi:
Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 119
- B. 115
- C. 111
- D. 112
Đáp án đúng: C
Qui hỗn hợp X về x mol Cu và y mol S
⇒ mX = 64x + 32y = 30,4g
Bảo toàn e: 2nCu + 6nS = 3nNO ⇒ 2x + 6y = 2,7 mol
⇒ x = 0,3; y = 0,35 mol
Chất kết tủa gồm 0,3 mol Cu(OH)2 và 0,35 mol BaSO4
⇒ m = 110,95g YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
- Cho m(g) Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0.25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44g kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối.
- Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗn hợp khí gồm NO2, NO
- Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam
- Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
- Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl)
- Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
- Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Cu2S, CuS, FeS2 và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch X và V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc)
- Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân.
- Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
- Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?