-
Câu hỏi:
Her (a) grandmother has (b) a big beautiful (c) old brown (d) table.
- A. Her
- B. has
- C. big beautiful
- D. old brown
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Nếu có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ, thứ tự của các tính từ đó là:
ý kiến → kích cỡ → phẩm chất → hình dạng → tuổi → màu sắc → xuất xứ → chất liệu → loại → mục đích
=> Chọn đáp án C
big beautiful => beautiful big
Dịch: Bà của cô ấy có một cái bàn màu nâu cũ to đẹp.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: public, humorous, lucky, under
- Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: friend, enough, planet, extremely
- Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: sociable, carry, Mercury, curly
- Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: kitchen, check, character, watch
- Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: photograph, enough, although, laugh
- Harry went to (A) Disneyland and (B) has (C) a good time (D).
- Her (a) grandmother has (b) a big beautiful (c) old brown (d) table.
- Some of (a) us had to (b) sit on (c) the floor because there werent enough chairs (d).
- I washed (a) my (b) hands, although (c) they (d) still looked dirty.
- Each of (a) the rooms (b) have (c) a color television (d).