-
Câu hỏi:
Đạo hàm của hàm số \(y=\tan 3x\) bằng:
- A. \(\frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}3x}}\)
- B. \(\frac{3}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}3x}}\)
- C. \(\frac{-3}{{{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}3x}}\)
- D. \(\frac{-3}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}3x}}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho hình hộp ABCD.ABCD. Biết \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MC} ,\overrightarrow {NC} = l\overrightarrow {ND} \).
- Một chuyển động có phương trình (s(t)=t^2-2t+3) (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây).
- Cho hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x_0\). Đạo hàm của \(f(x)\) tại \(x_0\) là:
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt x - 1}}{{x - 1}}\).
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + a}}{{x - b}}\left( {a,b \in R,b \ne 1} \right)\). Ta có \(f(1)\) bằng:
- Cho hàm số \(f(x)=x^2+1\), tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là:
- Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC).Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI?
- Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
- Cho tứ diện ABCD.Đặt \(\overrightarrow {AB} = a,\overrightarrow {AC} = b,\overrightarrow {AD} = c\), gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) tại giao điểm của đồ thị hàm
- Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - x}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,x \ne 1\\m - 1\,\,\,\,\,\,khi\,x = 1\end
- Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh \(a\). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} \).
- Cho tứ diện đều ABCD cạnh \(a\). Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI, với I là trung điểm của AD.
- Trong không gian cho mp (P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng ? Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P).
- Trên giá sách có 5 quyển sách Tiếng Nga khác nhau, 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau.
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = - {x^3} + 3m{x^2} - 12x + 3\) với m là tham số thực.
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông.Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao AH vuông góc với mp(ABCD). Gọi \(\alpha \) là góc giữa BD và mp (SAD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}a{x^2} + bx + 1,\,\,x \ge 0\\ax - b - 1,\,\,x < 0\end{array} \right.\).
- Gọi \(k_1, k_2, k_3\) lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số \(y=f(x), y=g(x), f = \frac{{f\lef
- Giá trị của tổng 7+77+777+...+77...7 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng ?
- Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P).Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P).
- Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào vô nghiệm?
- Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, \(AB=BC=a, SA = a\sqrt 3, SA \bot \left( {ABC} \right)\).
- Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB = a,BC = a\sqrt 2 \) , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng \(30^0\). Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
- Tính tổng S=a+b biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} - 1}} = \frac{a}{b}\) với \(a, b\) là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) ta được kết quả là
- Giới hạn \(\lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + {4^1} + ... + {n^2}}}{{{n^3} + 2n + 7}}\) có giá trị bằng?
- \(\lim \frac{{2n + 1}}{{n + 1}}\) bằng
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \frac{1}{{x - a}}\) bằng
- Tính giới hạn \(\lim \left( {n - \sqrt {{n^2} - 4n} } \right)\) ta được kết quả là
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng
- Cho các số thực \(a, b, c\) thỏa mãn \(c^2+a=18\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {a{x^2} + bx}&n
- Cho các hàm số \(u = u\left( x \right),v = v\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng J và \(v\left( x \right) \ne 0\) với m�
- Cho hàm số \(f(x)=x^3-3x^2\), tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y=9x+5\) của đồ thị hàm số là:
- Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.
- Mệnh đề nào sau đây sai ? lim 1/(2n+1)=1/2
- Cho hàm số (y = frac{{x - 2}}{{1 - x}}) có đồ thị (C) và điểm A(m;1).Gọi S là tập các giá trị của m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A,Tính tổng bình phương các phần tử của tập S
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{{x^2} + 1}}{{x + 1}}\) bằng
- Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là \( + \infty \) ? \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \frac{{2x - 1}}{{4 - x}}\)
- Đạo hàm của hàm số \(y=\tan 3x\) bằng
- Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? Vì \(\overrightarrow {AB} = - 2\overrightarrow {AC} + 5\overrightarrow {AD} \) nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
- Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
- Cho hàm số \(f(x)=ax+b\) xác định trên R với \(a, b\) là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + 2{x^2} - 3\). Tìm x để \(f(x)>0\) ?
- Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên [a;b]. Tìm mệnh đề đúng.
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI?
- Đạo hàm của hàm số \(y=\cos 2x+1\) là :
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; SA = AB = a. tính góc giữa SB và mp(SAC)
- Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}a{x^2} + bx - 5\,\,\,khi\,x \le 1\\2ax - 3b\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x > 1\end{array
- Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng