-
Câu hỏi:
Choose the word that has different stress pattern from others: timetable, English, Wednesday, geography
- A. timetable
- B. English
- C. Wednesday
- D. geography
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/ thời khóa biểu
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ Tiếng Anh
Wednesday /ˈwenz.deɪ/ thứ tư
geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ địa lí
Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
=> Chọn đáp án D
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Mai often has_________ at 11:00.
- Nga lives ________ 25 Nguyen Thai Hoc street.
- Remember to _________ your teeth every day.
- My classmate always ____________ the homework before going to class.
- My friends often________ the piano after school.
- Choose the word that has different stress pattern from others: homework, housework, eleven, Literature
- Choose the word that has different stress pattern from others: volleyball, biology, football, shower
- Choose the word that has different stress pattern from others: Sunday, Saturday, engineer, finish
- Choose the word that has different stress pattern from others: timetable, English, Wednesday, geography
- Choose the word that has different stress pattern from others: Friday, baseball, afternoon, every