Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 108517
Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
- A. Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật
- B. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật
- C. Cả a,b đúng
- D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 108518
Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
- A. Thời gian một thế hệ
- B. Thời gian sinh trưởng
- C. Thời gian sinh trưởng và phát triển
- D. Thời gian tiềm phát
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 108519
Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
- A. 64
- B. 32
- C. 16
- D. 8
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 108520
Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
- A. 2 giờ
- B. 60 phút
- C. 40 phút
- D. 20 phút
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 108521
Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là :
- A. 100
- B. 110
- C. 128
- D. 148
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 108522
Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 108523
Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là :
- A. Pha tiềm phát
- B. Pha luỹ thừa
- C. Pha cân bằng động
- D. Pha suy vong
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 108524
Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
- A. Vi sinh vật trưởng mạnh
- B. Vi sinh vật trưởng yếu
- C. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
- D. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 108525
Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha lag?
- A. Tế bào phân chia
- B. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim
- C. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ
- D. Lượng tế bào tăng ít
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 108526
Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
- A. Pha tiềm phát
- B. Pha cân bằng động
- C. Pha luỹ thừa
- D. Pha suy vong
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 108527
Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
- A. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
- B. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
- C. Số được sinh ra bằng với số chết đi
- D. Chỉ có chết mà không có sinh ra
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 108528
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là :
- A. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt
- B. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
- C. Cả a và b đúng
- D. Do một nguyên nhân khác
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 108529
Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
- A. Pha tiềm phát
- B. Pha luỹ thừa
- C. Pha cân bằng
- D. Pha suy vong
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 108530
Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :
- A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi
- B. Số chết đi ít hơn số được sinh ra
- C. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
- D. Không có chết, chỉ có sinh
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 108531
Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?
- A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
- B. Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường
- C. Cả a và b đúng
- D. Tất cả a, b, c đều sai
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 108532
Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
- A. Phân đôi
- B. Nẩy chồi
- C. Tiếp hợp
- D. Hữu tính
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 108533
Hình thức sinh sản của xạ khuẩn là :
- A. Bằng bào tử hữu tính
- B. Bằng bào tử vô tính
- C. Đứt đoạn
- D. Tiếp hợp
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 108534
Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là :
- A. Có sự hình thành thoi phân bào
- B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
- C. Phổ biến theo lối nguyên phân
- D. Không có sự hình thành thoi phân bào
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 108535
Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là :
- A. Nguyên phân
- B. Giảm phân
- C. Phân đôi
- D. Nẩy chồi
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 108536
Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ?
- A. Nấm men
- B. Xạ khuẩn
- C. Trực khuẩn
- D. Tảo lục
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 108537
Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
- A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính
- B. Phân đôi và nẩy chồi
- C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính
- D. Bằng tiếp hợp và phân đôi
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 108538
Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính ?
- A. Vi khuẩn hình que
- B. Vi khuẩn hình cầu
- C. Nấm mốc
- D. Vi khuẩn hình sợi
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 108539
Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở :
- A. Trên sợi nấm
- B. Mặt dưới của mũ nấm
- C. Mặt trên của mũ
- D. Phía dưới sợi nấm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 108540
Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
- A. Nấm mốc
- B. Xạ khuẩn
- C. Nấm rơm
- D. Đa số vi khuẩn
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 108541
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O
- A. Là những nguyên tố vi lượng
- B. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít
- C. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 108542
Nhóm nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đại lượng ?
- A. C,H,O
- B. H,O,N
- C. P,C,H,O
- D. Zn,Mn,Mo
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 108543
Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là :
- A. Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)
- B. C,H,O
- C. C,H,O,N
- D. Các nguyên tố đại lượng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 108544
Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
- A. Prôtêin
- B. Mônôsaccarit
- C. Pôlisaccarit
- D. Phênol
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 108545
Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là :
- A. Chất kháng sinh
- B. Alđêhit
- C. Các hợp chất cacbonhidrat
- D. Axit amin
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 108546
Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
- A. Các chất phênol
- B. Chất kháng sinh
- C. Phoocmalđêhit
- D. Rượu
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 108547
Vai trò của phôtpho đối với tế bào là :
- A. Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic(ADN, ARN)
- B. Là thành phần của màng tế bào
- C. Tham gia tổng hợp ATP
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 108548
Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây?
- A. Vi khuẩn hình que
- B. Xạ khuẩn
- C. Virut
- D. Nấm mốc
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 108549
Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
- A. Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ
- B. Cácbon là nguyên tố vi lượng
- C. Kẽm là nguyên tố đại lượng
- D. Hidrô là nguyên tố đại lượng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 108550
Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh ?
- A. Nấm
- B. Tảo đơn bào
- C. Vi khuẩn chứa diệp lục
- D. Vi khuẩn lưu huỳnh
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 108551
Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ?
- A. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt
- B. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt
- C. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng
- D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 108552
Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là :
- A. 5-10 độ C
- B. 10-20 độ C
- C. 20-40 độ C
- D. 40-50 độ C
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 108553
Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ?
- A. Nhóm ưa lạnh
- B. Nhóm ưa nóng
- C. Nhóm ưa ấm
- D. Nhóm ưa nhiệt
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 108554
Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó :
- A. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
- B. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng
- C. Vi sinh vật dừng sinh trưởng
- D. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 108555
Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ?
- A. Vi sinh vật đất
- B. Vi sinh vật sống trong cơ thể người
- C. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc, gia cầm
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 108556
Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?
- A. Nhóm ưa lạnh
- B. Nhóm ưa ấm
- C. Nhóm kị nóng
- D. Nhóm chịu nhiệt