Xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 6 Bộ đề thi gồm 5 đề thi thử học kì 2 môn Tin học lớp 6 của năm 2017. Quý thầy cô giáo bộ môn cũng có thể tham khảo để làm đề ôn tập cho các em học sinh của mình. Đây thực sự là tài liệu hữu ích để ôn tập học kỳ 2 môn Tin học lớp 6. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài 45 phút
(Gồm: 10 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)
ĐỀ SỐ 1 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm):
* Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D), (Mỗi câu 0.5 điểm):
Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể:
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;
B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền;
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;
D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
B. Sau từ một dấu cách;
C. Sau từ hai dấu cách;
D. Không bắt buộc.
Câu 3: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện :
A. Nháy nút lệnh ; B. Nháy nút lệnh ;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được.
Câu 4: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện:
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
Câu 5: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dung nút lệnh:
A. B. ;
C. ; D. .
Câu 6: Các nút lệnh lần lượt có chức năng:
A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái;
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái;
C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải;
D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề .
Câu 7: Khi in văn bản thì:
A. Phải in nhiều trang; B. Chỉ in được một trang;
C. Phải in ra nhiều bản; D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ.
Câu 8: Để tìm phần văn bản, ta thực hiện lệnh:
A. Edit→Find…; B. Format→Find…;
C. View→Find…; D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Khi gõ nội dung văn bản, muốn xuống hàng ta phải nhấn phím:
A. End B. Enter C. Home D. Delete.
Câu 10: Từ nào sau sau đây đúng khi gõ từ “trường học”
A. tru7072ng B. truwowngf C. truwowjng C. cả A, B, C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm): Điền vào bảng sau ý nghĩa cảu các nút lệnh tương ứng:
Nút lệnh |
Tên |
Sử dụng để |
New |
|
|
Open |
|
|
Save |
|
|
|
|
|
Cut |
|
|
Copy |
|
|
Paste |
|
|
Undo |
|
Câu 2 (1.5 điểm): Nêu các bước sao chép và di chuyển đoạn văn bản?
Câu 3 (1.5 điểm): Để gõ được văn bản chữ Việt, ngoài máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải có thêm công cụ gì? Hãy gõ câu dưới đây bằng kiểu TELEX.
“ Trường trung học cơ sở Nguyễn Du.”
………….. Hết!...............
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CÂU |
Nội dung |
Điểm |
1 |
D |
0.5 |
2 |
A |
0.5 |
3 |
B |
0.5 |
4 |
A |
0.5 |
5 |
D |
0.5 |
6 |
A |
0.5 |
7 |
D |
0.5 |
8 |
A |
0.5 |
9 |
B |
0.5 |
10 |
B |
0.5 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Nút lệnh |
Tên |
Sử dụng để |
Điểm |
New |
Mở một trang soạn thảo mới |
0.25 |
|
Open |
Mở tệp văn bản đã có trên đĩa |
0.25 |
|
Save |
Lưu văn bản |
0.25 |
|
|
In văn bản |
0.25 |
|
Cut |
Di chuyển văn bản |
0.25 |
|
Copy |
Sao chép văn bản |
0.25 |
|
Paste |
Dán văn bản |
0.25 |
|
Undo |
Phục hồi văn bản vừa bị xóa |
0.25 |
CÂU |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
2 |
1 2
3 |
- Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. - Chọn lệnh Insert→Picture→From File…Hộp thoại Insert Picture xuất hiện. - Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.- |
0.5 0.5
0.5 |
3 |
1
2 |
- Phải có chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt như Unikey, Vietkey…và các kiểu gõ như: TELEX. VNI,…; - Gõ đúng yêu cầu |
1.0 0.5 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài 45 phút
(Gồm: 8 câu trắc nghiệm; 4 câu tự luận)
ĐỀ SỐ 2 |
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:
A. DOC B. XLS C. TXT D. BMP
Câu 2. Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây?
A. Ôi , trăng sáng quá! B. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội).
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trường em xanh, sạch đẹp.
Câu 3. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản.
C. Tạo các tệp tin đồ hoạ. D. Tạo các tập tin thực thi.
Câu 4. Khi in văn bản thì:
A. Phải in nhiều trang. B. Chỉ in được một trang.
C. Phải in ra nhiều bản. D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ.
Câu 5. Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản:
A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
B. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.
C. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.
Câu 6. Để chọn hướng giấy in nằm ngang ta chọn vào ô:
A. Landscape B. Left C. Portrait D. Right
Câu 7. Muốn tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) em thực hiện:
A. Vào Edit -> Find… B. Vào Edit -> Copy…
C. Vào Edit -> Paste… D. Vào Edit -> Replace…
Câu 8. Để in văn bản, em có thể thực hiện:
A. Vào File -> Print Preview B. Vào File -> Save As
C. Vào File -> Print D. Vào File -> Page Setup
Câu 9. Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:
A. Table -> Insert -> Rows Below
B. Table -> Insert -> Rows Above
C. Table -> Insert -> Columns to the Right
D. Table -> Insert -> Columns to the Left
Câu 10. Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:
A. Table -> Delete -> Table B.Table -> Delete -> Columns
C. Table -> Delete -> Rows D. Table -> Delete -> Borders
Câu 11. Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:
A. File -> Picture B. Edit -> Picture
C. View -> Picture D. Inser -> Picture
Câu 12. Điền từ VNI-Times hoặc TELEX vào chỗ trống cho thích hợp:
Hai kiểu gõ văn bản chữ Việt phổ biến nhất hiện nay là kiểu .............................. và kiểu VNI.
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Nêu các cách định dạng văn bản.
Câu 2. (0,5 điểm) Em biết những kiểu bố trí hình ảnh nào trên văn bản?
Câu 3. (0,5 điểm) Hãy nêu cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word.
Câu 4. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Tên |
Sử dụng để |
New |
|
Open |
|
Save |
|
|
|
Cut |
|
Copy |
|
Paste |
|
Undo |
|
………….. Hết!...............
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2:
I. TRẮC NGHIỆM (6,0đ) (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
A |
B |
D |
D |
A |
A |
C |
D |
C |
B |
TELEX |
II. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1: (1đ)
- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và đối tượng khác trên trang. (0,5đ)
- Định dạng văn bản gồm hai loại:
+ Định dạng kí tự. (0,25đ)
+ Định dạng đoạn văn bản. (0,25đ)
Câu 2: (0,5 đ) Những kiểu bố trí hình ảnh trên văn bản là:
+ Trên nền văn bản.
+ Trên dòng văn bản.
Câu 3: (0,5 đ) Cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word đó là nháy đúp biểu tượng của Word trên màn hình nền.
Câu 4: (2đ) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Tên |
Sử dụng để |
New |
Tạo tệp mới |
Open |
Mở tệp đã có |
Save |
Lưu tệp đang mở |
|
In tệp đang mở |
Cut |
Cắt đối tượng được đánh dấu và đặt vào Clipboard |
Copy |
Sao đối tượng được đánh dấu vào Clipboard |
Paste |
Dán (sao chép) nội dung Clipboard vào vị trí con trỏ văn bản |
Undo |
Huỷ bỏ thao tác vừa làm |
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Nội dung ở trên chỉ trích dẫn một số đề thi trong Bộ đề thi thử học kỳ 2 môn Tin học 6. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tiện cho việc tham khảo nhé.
Ngoài ra, các em quan tâm có thể tham khảo thêm: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2017
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao!