Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 246928
Tập nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 25} \right)\left( {{x^2} - \dfrac{9}{4}} \right) = 0\) là:
- A. \(\left\{ { \pm 5; \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)
- B. \(\left\{ { - 25;\dfrac{9}{4}} \right\}\)
- C. \(\left\{ { \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)
- D. \(\left\{ { - 5;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 246931
Nghiệm của bất phương trình: \(12 - 3x \le 0\) là:
- A. \(x \le 4\)
- B. \(x \ge 4\)
- C. \(x \le - 4\)
- D. \(x \ge - 4\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 246935
Cho tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(MNP\) và \(\dfrac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{MNP}}}} = 9\)
- A. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 9\)
- B. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 3\)
- C. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{9}\)
- D. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 246938
Cho tam giác \(ABC,\,\,AD\) là phân giác của \(\angle BAC\), biết \(AB = 16cm,\,\,AC = 24cm,\,\,DC = 15cm\). Khi đó \(BD\) bằng:
- A. \(10cm\)
- B. \(\dfrac{{128}}{5}cm\)
- C. \(\dfrac{1}{{10}}cm\)
- D. \(\dfrac{{45}}{2}cm\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 246941
Một ô tô đi từ Hà Nội đến Đền Hùng với vận tốc trung bình là \(30km/h\) . Trên quãng đường từ Đền Hùng về Hà Nội, vận tốc ô tô tăng thêm \(10km/h\) nên thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là \(36\) phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng.
- A. 70 km
- B. 68 km
- C. 62 km
- D. 72 km
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 246948
Cho hai biểu thức \(A = \dfrac{1}{{y - 1}} - \dfrac{y}{{1 - {y^2}}}\). Tính giá trị biểu thức \(A\) tại \(y = 2\).
- A. \(A = \dfrac{3}{5}\)
- B. \(A = \dfrac{3}{2}\)
- C. \(A = \dfrac{5}{3}\)
- D. \(A = \dfrac{2}{3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 246960
Chọn khẳng định đúng về phương trình
-
A.
Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương
- B. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
- C. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
- D. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 246969
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
-
A.
(x – 1)2 = 9
- B. 1/2x2 - 1 = 0
- C. 2x – 1 = 0
- D. 0,3x – 4y = 0
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 246975
Số nghiệm của phương trình (x – 1)2 = x2 + 4x – 3 là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 246980
Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của 5x2 – 2.
- A. -1
- B. 1
- C. 3
- D. 6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 246985
Gọi x0 là nghiệm của phương trình 2.(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2. Chọn khẳng định đúng.
- A. x0 > 0
- B. x0 < -2
- C. x0 > -2
-
D.
x0 > - 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 246996
Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Do siêng năng làm việc nên trên thực tế mỗi ngày đội khai thác được 57m3 than. Vì vậy không những đã xong trước thời hạn 1 ngày mà còn vượt mức 13m3 than. Theo kế hoạch, đội phải khai thác số m3 than là:
- A. 500m3
- B. 513m3
- C. 487m3
- D. 513m3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 247000
Một đội máy cày dự định cày 40 ha ruộng 1 ngày. Do dự cố gắng, đội đã cày được 52 ha mỗi ngày. Vì vậy, chẳng những đội đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày mà còn cày vượt mức được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng đội phải cày theo dự định.
- A. 300 ha
- B. 630 ha
- C. 420 ha
- D. 360 ha
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 247005
Bất phương trình -x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?
- A. x < 4 - 2
- B. x < -4 + 2
- C. x < -4 - 2
- D. x > 4 + 2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 247008
Bất phương trình x - 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau?
- A. x > 3
- B. x ≤ 3
- C. x - 1 > 2
- D. x - 1 < 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 247013
Với giá trị của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2?
- A. m ≥ 1
- B. m ≤ 1
- C. m > -1
- D. m < -1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 247017
Nghiệm của bất phương trình (x + 3) (x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25 là?
- A. x > 0
- B. Mọi x
- C. x < 0
- D. x < 1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 247022
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?
(I) a - 1 < b - 1 (II) a - 1 < b (III) a + 2 < b + 1
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 247027
Cho a bất kỳ, chọn câu sai?
- A. 2a - 5 < 2a + 1
- B. 3a - 3 > 3a - 1
- C. 4a < 4a + 1
- D. 5a + 1 > 5a - 2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 247032
Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?
- A. a - 7 < b - 15
- B. a - 7 > b - 15
- C. a - 7 ≥ b - 15
- D. a - 7 ≤ b - 15
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 247034
Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?
- A. a + 10 > b + 13
- B. a + 10 = b + 13
- C. a + 10 < b + 13
- D. Không đủ dữ kiện để so sánh
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 247037
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?
-
A.
a3 + b3 - ab2 - a2b < 0
- B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0
-
C.
a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0
- D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 247040
So sánh m và \(m^2\) với 0 < m < 1?
-
A.
m2 > m
-
B.
m2 < m
-
C.
m2 ≥ m
-
D.
m2 ≤ m
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 247043
Cho các khẳng định sau:
(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2
(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt
(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4
Số khẳng định đúng là:
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 247046
Số nghiệm của phương trình |x + 1| - |x + 2| = x + 3 là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 247048
Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:
- A. x ≥ 4, x ≤ -2
- B. -2 ≤ x ≤ 4
- C. x ≤ -2, x ≤ 4
- D. x ≤ 4, x ≥ -2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 247056
- A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
- B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
- C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
- D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 247058
Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì
- A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB
- B. ΔABC đồng dạng với MNA
- C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
- D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 247063
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Đường thẳng nào dưới đây không vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?
- A. AE
- B. BF
- C. CG
- D. AB
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 247068
Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.
- A. 1782 cm3
- B. 1728 cm3
-
C.
144 cm3
-
D.
1827 cm3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 247073
Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là \(2880 cm^2\). Tính thể tích của hình lập phương đó.
- A. 1782 cm3
- B. 1728 cm3
- C. 576 cm3
- D. 13824 cm3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 247077
Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0, 8m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?
- A. 86000 đồng B. 69000 đồng C. 96600 đồng D. 96000 đồng
- B. 69000 đồng
- C. 96600 đồng
- D. 96000 đồng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 247081
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có ba kích thước đôi một khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh A'B'
- A. C'D'
- B. BC
- C. A'D'
- D. DD'
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 247084
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA', BB', CC', DD'. Hãy chọn câu sai
- A. Bốn điểm M, N, I, K cùng thuộc một mặt phẳng
- B. mp (MNIK) // mp (ABCD)
- C. mp (MNIK) // mp (A'B'C'D')
- D. mp (MNIK) // mp (ABB'A')
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 247090
Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là
-
A.
32cm3
-
B.
24cm3
- C. 144cm3
- D. 96cm3
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 247092
Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 6cm và 8cm, chiều cao của mặt bên bằng 5cm.
- A. 120cm2
-
B.
70cm2
-
C.
150cm2
-
D.
140cm2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 247096
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có AB = 5 cm, AC = 12 cm, BC = 13 cm. Có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB'A')?
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 247100
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quang bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm, tính kích thước còn lại.
- A. 15 cm
- B. 20 cm
- C. 25 cm
- D. 10 cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 247103
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng \(120 cm^2\), chiều cao bằng 6cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.
- A. 8 cm
- B. 7 cm
- C. 6 cm
- D. 5 cm
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 247110
Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 dm, chiều ao 2dm, diện tích xung quanh bằng 12 dm2. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
- A. 8 (dm3)
-
B.
4 (dm3)
- C. 16 (dm3)
- D. 12 (dm3)