Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 331098
Cho biết kết luận nào sau đây không đúng khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng của sinh vật?
- A. Mọi tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
- B. Các tổ chức sống thường xuyên tự đổi mới là vì nó không ngừng trao đổi chất với môi trường
- C. Chỉ có sinh vật mới có trao đổi chất với môi trường ngoài
- D. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản là dấu hiệu quan trọng để phân biệt sinh vật với vật vô sinh.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 331099
Hãy cho biết: Một phản ứng xảy ra trong phòng thí nghiệm chứ không phải trong cơ thể sống được gọi là _______
- A. Tại chỗ
- B. Trong ống nghiệm
- C. Tức thì
- D. Trong nhà
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 331100
Điền từ: Khi các phản ứng xảy ra trong cơ thể được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm, chúng được cho là ________
- A. Phản ứng trao đổi chất
- B. Phản ứng oxy hóa
- C. Phản ứng sống
- D. Phản ứng khử
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 331102
Hãy cho biết phần heme của catalase được gọi là gì?
- A. Coenzyme
- B. Nhóm giả
- C. Enzyme kim loại
- D. Apoenzyme
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 331103
Hãy cho biết sự liên kết của chất nào trong số này với apoenzyme là nhất thời?
- A. Coenzyme
- B. Nhóm giả
- C. Enzyme kim loại
- D. Apoenzyme
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 331105
Hãy cho biết bào quan nào được sử dụng trong quá trình sản xuất chất trắng của hệ thần kinh?
- A. Ti thể
- B. Peroxisomes
- C. Lưới nội chất
- D. Ribôxôm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 331107
Hãy cho biết rối loạn di truyền nào liên quan đến rối loạn chức năng của peroxisome?
- A. Bệnh Parkinson
- B. Hội chứng Down
- C. Hội chứng Zellweger
- D. Hội chứng cậu bé bong bóng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 331108
Hãy cho biết bào quan nào của tế bào hỗ trợ quá trình oxy hóa axit béo cùng với peroxisome?
- A. Ribôxôm
- B. Nhân
- C. Lưới nội chất
- D. Ti thể
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 331117
Điền từ: Bệnh tiểu đường Mellitus loại II là do ______
- A. không có khả năng sản xuất insulin
- B. kháng insulin
- C. lượng đường thấp
- D. lượng đường lactose thấp
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 331120
Hãy cho biết Peroxisome nào sau đây không có?
- A. Bacillus subtilis
- B. Zea mays
- C. Homo habilis
- D. Euphlyctis hexadactylus
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 331125
Cho biết loại enzim nào xúc tác quá trình chuyển hóa axit d-lactic thành axit l-lactic?
- A. Các sản phẩm oxy hóa
- B. Chuyển hóa
- C. Các chuỗi vòng
- D. Các dây chằng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 331130
Hãy cho biết enzim nào được tạo ra bởi peroxisome có trong tế bào thực vật, nhưng không có trong tế bào người?
- A. Catalase
- B. Peroxidase
- C. Acid uric oxidase
- D. D - acid amin oxidase
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 331135
Xác định loại Enzim nào được sử dụng để giải độc rượu trong cơ thể chúng ta?
- A. Catalase
- B. Peroxidase
- C. Urê - catalase
- D. Amylase
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 331141
Quá trình tổng hợp nào sẽ bị giảm (hoặc ngừng) khi lượng glucôzơ trong máu cao?
- A. gluconeogenesis
- B. triglyceride
- C. glycogen
- D. glucagon
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 331161
Xác định loại tế bào trong cơ thể chúng ta chứa nhiều peroxisome?
- A. Tế bào gan
- B. Tế bào sinh sản
- C. Tế bào tim
- D. Tế bào não
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 331163
'Miền nhắm mục tiêu stroma' nằm trong đâu?
- A. lục lạp
- B. ti thể
- C. peptit
- D. peptit chuyển tiếp
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 331165
Cho biết hầu hết các protein được lục lạp hấp thụ được tổng hợp bằng gì?
- A. trình tự đầu C có thể tháo rời
- B. trình tự đầu cuối N có thể tháo rời
- C. đuôi kỵ nước có thể tháo rời
- D. đuôi ưa nước có thể tháo rời
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 331166
Đâu là vai trò chính của peroxisome trong cơ thể chúng ta?
- A. Phân hủy Formaldehyde
- B. Phân hủy protein
- C. Phân hủy Hydrogen Peroxide
- D. Phân hủy Phthalates
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 331169
Đâu là giá trị đường kính của peroxisome?
- A. 0,2 - 0,5 µm
- B. 0,1 - 1,0 µm
- C. 1 - 5 µm
- D. 1 - 10 µm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 331170
Người đầu tiên phát hiện ra peroxisome?
- A. Christian de Duve
- B. Boveri
- C. J Rhodin
- D. Van Beneden
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 331173
Xác định chất nào tham gia vào con đường nội tại của quá trình apoptosis?
- A. cytochrome a
- B. cytochrome b
- C. cytochrome c
- D. cytochrome d
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 331174
Cho biết họ protein nào quy định con đường nội tại của quá trình apoptosis?
- A. Bcl-2
- B. Bcl-4
- C. Caspase-2
- D. Caspase-8
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 331175
Các protein cuối cùng nào tham gia vào con đường apoptotic do TNF gây ra?
- A. caspase-2
- B. procaspase-2
- C. caspase-8
- D. procaspase-8
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 331176
Em hãy cho biết FRAP là một kỹ thuật để phát hiện gì?
- A. Các protein màng
- B. Vận chuyển các ion
- C. Các mảng cholesterol
- D. Không thể xác định được
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 331178
Hãy xác định các protein neo GPI cho thấy ái lực đặc biệt với ?
- A. Cholesterol
- B. Đuôi kỵ nước
- C. Các bè lipid
- D. Phosphatidylserine
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 331179
Đâu là chất tạo nên cơ quan cơ bản của trùng roi?
- A. Axoneme
- B. Centrioles
- C. Keratin
- D. Canxi cacbonat
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 331181
Hãy cho biết trung thể được làm bằng protein nào?
- A. Tubulin
- B. Actin
- C. Myosin
- D. Keratin
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 331183
Đâu là đặc điểm hình dạng của một centriole?
- A. Không đều
- B. Hình cầu
- C. Hình trụ
- D. Hình khối
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 331185
Cho biết Axoneme chứa bao nhiêu vi ống?
- A. 6 + 5
- B. 8 + 3
- C. 9 + 2
- D. 7 + 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 331186
Điền từ: Lõi hình sao được gọi là _____
- A. Sợi
- B. móc
- C. Thân cơ bản
- D. sợi trục
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 331187
Đâu là đặc điểm hình dạng của plasmid vi khuẩn?
- A. Tuyến tính
- B. Hình tròn
- C. Không đều
- D. Trực khuẩn
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 331188
Loại vi khuẩn nào thiếu thành tế bào?
- A. Escherichia
- B. Pseudomonas
- C. Mycoplasma
- D. Mycobacterium
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 331189
Cho biết đâu không phải là hình dạng cơ bản của vi khuẩn?
- A. Vibrio
- B. Spirillum
- C. Tam giác
- D. Coccus
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 331190
Đâu không phải là bộ phận của bộ xương tế bào?
- A. Vi ống
- B. Vi sợi
- C. Sợi trục
- D. Sợi trung gian
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 331191
Cho biết Ribôxôm ở sinh vật nhân thực là 80S. chữ 'S' này biểu thị cái gì?
- A. Hệ số nổi
- B. Hệ số phân ly
- C. Hệ số đông đặc
- D. Hệ số lắng
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 331192
Xác định phát biểu nào không đúng về ribôxôm?
- A. Chúng được liên kết bởi một màng duy nhất
- B. Chúng được cấu tạo bởi ARN và protein
- C. Chúng được quan sát lần đầu tiên bởi George Palade
- D. Tiểu đơn vị nhỏ của ribosome nhân sơ là 30S
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 331193
Điền từ: Mức độ không bão hòa cao hơn trong axit béo của màng tế bào....
- A. Giảm nhiệt độ chuyển tiếp
- B. Tăng nhiệt độ chuyển tiếp
- C. Không ảnh hưởng đến nhiệt độ chuyển tiếp
- D. Tăng gấp đôi nhiệt độ chuyển tiếp
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 331194
Cho biết cấu trúc nào của lục lạp chứa các enzim cần thiết cho quá trình tổng hợp cacbohiđrat?
- A. Lamellae
- B. Grana
- C. Stroma
- D. Màng trong
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 331195
Cho biết hình thức đầy đủ của PPLO là gì?
- A. Ký sinh trùng màng phổi giống như sinh vật
- B. Viêm phổi phốt phát như sinh vật
- C. Ký sinh trùng màng phổi giống như sinh vật
- D. Viêm phổi màng phổi giống như sinh vật
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 331196
Lợi ích của biểu đồ kỵ nước là gì?
- A. Xác định các axit amin kỵ nước
- B. Xác định sự sắp xếp của các axit amin trong một protein xuyên màng
- C. Cung cấp tính kỵ nước trung bình của các đoạn peptit ngắn
- D. Tất cả những điều đã đề cập