Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 183098
Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu nào?
- A. Hình trụ đứng
- B. Hình nón đứng
- C. Phương vị đứng
- D. Hình nón ngan
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 183106
Giữ nguyên được độ dài xích đạo còn độ dài các vĩ tuyến khác đều bị dãn ra là phép chiếu gì?
- A. Phép chiếu phương vị
- B. Phép chiếu hình nón
- C. Phép chiếu hình trụ
- D. Phép chiếu hình nón đứng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 183113
Lực Côriolic là lực như thế nào?
- A. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
- B. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
- C. Làm các vật thể có trọng lực
- D. Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 183117
Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu?
- A. 149,6 nghìn km
- B. 149,6 triệu km
- C. 149,6 tỉ km
- D. 140 triệu km
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 183118
Đá bị dạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn là kết quả của quá trình gì?
- A. phong hóa hóa học
- B. phong hóa lí học
- C. quá trình xâm thực
- D. quá trình bóc mòn
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 183122
Lớp nhân ngoài của Trái Đất không có đặc điểm gì?
- A. Độ sâu từ 2900 đến 5100km
- B. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
- C. Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng
- D. Chứa nhiều vật chất khó xác định
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 183124
Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ đâu đến đâu?
- A. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo
- B. Hạ áp ôn đới về áp cực
- C. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
- D. Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 183186
Đặc điểm không đúng với khí Cacbonic ở tầng đối lưu là gì?
- A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
- B. Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian
- C. Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người
- D. Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 183191
Hơi nước ngưng đọng thành những hạt nhỏ và nhẹ, các hạt tụ lại gọi là gì?
- A. Mưa
- B. Mây
- C. Sương mù
- D. Ngưng đọng hơi nước
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 183193
Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới đai áp khí hậu nào?
- A. Cao áp cận chí tuyến
- B. Hạ áp xích đạo
- C. Hạ áp ôn đới
- D. Cao áp cực
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 183201
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào?
- A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
- B. Rừng nhiệt đới ẩm
- C. Rừng cận nhiệt ẩm
- D. Rừng nhiệt đới ẩm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 183204
Thổ nhưỡng là gì?
- A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá
- B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì
- C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt
- D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 183206
Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật gì?
- A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
- B. Quy luật địa đới
- C. Quy luật nhịp điệu
- D. Quy luật phi địa đới
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 183208
Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới?
- A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới
- B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn
- C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn
- D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 183210
Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định điều gì?
- A. Sinh đẻ và tử vong
- B. Sinh đẻ và di cư
- C. Di cư và tử vong
- D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 183212
Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn là gì?
- A. Công nghiệp
- B. Dịch vụ
- C. Xây dựng
- D. Nông - Lâm - Ngư
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 183214
Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?
- A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều
- B. Phong tục tập quán lạc hậu
- C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao
- D. Mức sống cao, đời sống dân trí được cải thiện
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 183216
Phép chiếu phương vị đứng có độ chính xác ở vùng nào?
- A. Xích đạo
- B. Vĩ độ trung bình
- C. Vĩ độ cao
- D. Vùng cực, cận cực
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 183219
Phép chiếu hình nón đứng có độ chính xác ở vùng nào?
- A. Xích đạo
- B. Vĩ độ trung bình
- C. Vĩ độ cao
- D. Vùng cực, cận cực
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 183220
Bản đồ có độ chính xác cao ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác là phép chiếu nào?
- A. Phép chiếu phương vị
- B. Phép chiếu hình nón
- C. Phép chiếu hình trụ
- D. Phép chiếu hình nón đứng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 183223
Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm là đặc điểm của phép chiếu nào?
- A. Phép chiếu phương vị
- B. Phép chiếu hình nón
- C. Phép chiếu hình trụ
- D. Phép chiếu phương vị đứng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 183224
Khi triển khai hình (phép chiếu hình nón) nón ta được một bản đồ hình gì?
- A. nón
- B. quạt
- C. tròn
- D. vuông
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 183226
Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời?
- A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
- B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
- C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
- D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 183227
Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng hình gì?
- A. Tròn
- B. Ê líp
- C. Không xác định
- D. Cầu
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 183229
Khu vực nào không có Mặt Trời lên thiên đỉnh?
- A. Vùng cực
- B. Xích đạo
- C. Chí tuyến Bắc
- D. Chí tuyến Nam
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 183230
Nội lực là gì?
- A. lực phát sinh từ vũ trụ
- B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất
- C. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất
- D. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 183232
Ngoại lực không tác động đến yếu tố nào?
- A. Địa hình trên bề Trái Đất
- B. Các vùng đồi núi của Trái Đất
- C. Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
- D. Các dòng chảy và đồng bằng trên Trái Đất
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 183233
Mật độ dân số là gì?
- A. Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ
- B. Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2
- C. Số người sống trên một km2
- D. Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 183235
Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?
- A. Đông Á
- B. Nam Á
- C. Tây Âu
- D. Bắc Mỹ
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 183236
Cây lương thực chính nào được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, Úc?
- A. Lúa mì
- B. Lúa mạch
- C. Lúa gạo
- D. Ngô