Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 426963
Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật nào?
- A. Thống nhất
- B. Địa đới
- C. Địa ô
- D. Đai cao
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 426964
Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo yếu tố nào?
- A. Độ cao
- B. Vĩ độ
- C. Các mùa
- D. Kinh độ
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 426965
Hai vòng đai nằm ở hai cực có nhiệt độ quanh năm dưới 0oC?
- A. Nóng
- B. Băng giá vĩnh cửu
- C. Ôn hoà
- D. Lạnh
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 426966
Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?
- A. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
- B. Tầng badan chỉ có ở vỏ Trái Đất ở đại dương và vỏ địa lí ở lục địa
- C. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
- D. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 426967
Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
- A. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường
- B. Nhiệt độ Trái Đất nóng lên làm băng tăng, nhiều động vật chết
- C. Mùa lũ sông diễn ra trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô
- D. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 426968
Phát biểu nào sau đây là tác động tích cực của con người tới các thành phần tự nhiên?
- A. Con người chặt phá rừng bừa bãi
- B. Trồng rừng ngập mặn ven biển
- C. Thải nhiều khí CO2 vào môi trường
- D. Bón phân, phun nhiều thuốc trừ sâu
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 426969
Hoạt động nào sau đây đúng với hoạt động của các nhân tố hình thành đất?
- A. Tác động theo các thứ tự
- B. Không ảnh hưởng nhau
- C. Có mối quan hệ với nhau
- D. Không đồng thời tác động
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 426970
Dựa vào yếu tố nào để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình?
- A. Độ ẩm
- B. Độ phì
- C. Độ rắn
- D. Nhiệt độ
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 426971
Hoạt động nào dưới đây của con người không làm biến đổi tính chất của đất?
- A. Lâm nghiệp
- B. Công nghiệp
- C. Ngư nghiệp
- D. Nông nghiệp
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 426972
Nhân tố nào sau đây không làm cho sóng xô vào bờ?
- A. Gió
- B. Dòng biển
- C. Bão
- D. Áp thấp
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 426973
Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
- A. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng
- B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có
- C. Là dao động của các khối nước biển và đại dương
- D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 426974
Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần?
- A. Bão
- B. Núi lửa
- C. Gió
- D. Động đất.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 426975
Vị trí nào có dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặ Trăng, Mặt Trời, Trái Đất?
- A. Lệch nhau góc 60 độ
- B. Thẳng hàng với nhau
- C. Lệch nhau góc 45 độ
- D. Vuông góc với nhau
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 426976
Rừng phòng hộ thường được trồng ở phần của lưu vực sông?
- A. Trung và hạ lưu
- B. Thượng và trung lưu
- C. Hạ lưu
- D. Sát cửa sông
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 426977
Hồ nào dưới đây không phải hồ tự nhiên?
- A. Hồ Hòa Bình
- B. Ngũ Hồ
- C. Hồ Tây
- D. Hồ To-ba
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 426978
Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Đặc điểm đất, đá
- B. Lớp phủ thực vật
- C. Đặc điểm địa hình
- D. Mức độ bốc hơi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 426979
Gió đất có cường độ mạnh nhất vào khoảng nào trong ngày?
- A. Đầu buổi chiều
- B. Đầu buổi tối
- C. Lúc giữa khuya
- D. Lúc gần sáng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 426980
Vào mùa hạ, trung tâm áp thấp I-ran (Nam Á) hút loại gió nào sau đây?
- A. Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương
- B. Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc
- C. Tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc
- D. Từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 426981
Loại gió nào dưới đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á?
- A. Tín phong bán cầu Bắc.
- B. Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến
- C. Tín phong bán cầu Nam
- D. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 426982
Đâu là nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ xích đạo về hai cực?
- A. Không khí càng loãng
- B. Góc nhập xạ giảm
- C. Thời gian chiếu sáng giảm
- D. Áp suất không khí giảm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 426983
Điểm khác biệt giữa dải hội tụ nhiệt đới khác với frông là gì?
- A. Gây nhiễu loạn thời tiết và gây ra mưa nhiều
- B. Di chuyển theo chuyển động biểu kiến của Mặt Trời
- C. Là nơi gặp nhau của các khối khí khác nhau
- D. Phạm vi hoạt động hẹp, quanh khu vực xích đạo
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 426984
Nhân tố nào dưới đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
- A. Độ lớn góc nhập xạ
- B. Thời gian chiếu sáng
- C. Tính chất mặt đệm
- D. Độ che phủ thực vật
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 426985
Các mũi đất ven biển thuộc địa hình nào?
- A. Thổi mòn
- B. Bồi tụ
- C. Mài mòn
- D. Băng tích
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 426986
Hàm ếch sóng vỗ thuộc địa hình nào sau đây?
- A. Băng tích
- B. Bồi tụ
- C. Mài mòn
- D. Thổi mòn
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 426987
Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình vận chuyển?
- A. Các vật liệu lớn, nặng di chuyển là lăn trên mặt đất dốc
- B. Khoảng cách vận chuyển phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố
- C. Là quá trình di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác
- D. Là quá trình tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 426988
Địa hào thường được sinh ra trong điều kiện nào?
- A. Uốn nếp
- B. Sụt xuống
- C. Trồi lên
- D. Xô lệch
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 426989
Sông nào ở Việt Nam chảy trên một đứt gãy kiến tạo?
- A. Thu Bồn
- B. Cả
- C. Đồng Nai
- D. Hồng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 426990
Địa luỹ thường được sinh ra trong điều kiện nào?
- A. Sụt xuống
- B. Trồi lên
- C. Xô lệch
- D. Uốn nếp
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 426993
Hãy cho biết vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?
- A. Vòng cực
- B. Xích đạo
- C. Cực
- D. Chí tuyến
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 426996
Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiểu thẳng góc là bao nhiêu?
- A. Vĩ độ 23°B
- B. Vòng cực Bắc
- C. Vĩ độ 30°B
- D. Chí tuyến Bắc
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 426998
Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày bao nhiêu?
- A. 22/12
- B. 21/3
- C. 23/9
- D. 22/6
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 427000
Tiêu chí nào được để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?
- A. Sự phân chia của các tầng
- B. Đặc tính vật chất, độ dẻo
- C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá
- D. Cấu tạo địa chất, độ dày
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 427001
Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường có đặc điểm ra sao?
- A. Con người tập trung đông
- B. Vùng bất ổn của Trái Đất
- C. Tập trung nhiều đồng bằng
- D. Có cảnh quan rất đa dạng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 427002
Nhận định nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
- A. Vật chất rắn
- B. Nhiệt độ rất cao
- C. Nhiều Ni, Fe
- D. Áp suất rất lớn
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 427003
Dạng kí hiệu đã cho nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu?
- A. Tượng hình
- B. Chữ
- C. Điểm
- D. Hình học
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 427004
Phương pháp kí hiệu không có ý nghĩa nào sau đây?
- A. Thể hiện được tốc độ di chyển đối tượng
- B. Thể hiện được quy mô của đối tượng
- C. Biểu hiện động lực phát triển đối tượng
- D. Xác định được vị trí của đối tượng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 427005
Đối tượng nào sau đây thường dùng phương pháp kí hiệu để biểu hiện?
- A. Tập trung thành vùng rộng lớn
- B. Di chuyển theo các hướng bất kì
- C. Phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc
- D. Phân bố theo những điểm cụ thể
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 427006
Hãy nêu nhóm nghề nghiệp liên quan đến thành phần tự nhiên?
- A. Nông nghiệp, du lịch
- B. Môi trường, tài nguyên
- C. Khí hậu học, địa chất
- D. Dân số học, đô thị học
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 427007
Địa lí có những đóng góp giá trị cho lĩnh vực nào sau đây?
- A. Mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc phòng
- B. Hoạt động dịch vụ, du lịch, giáo dục học và hội nhập quốc tế
- C. Các hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp và an ninh quốc phòng
- D. Tất cả các linh vực công nghiệp, văn hóa và khám phá vũ trụ
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 427008
Học Địa lí sẽ giúp cho kho tàng kiến thức của người học như thế nào?
- A. Phong phú
- B. Hạn chế
- C. Thu hẹp
- D. Nghèo nàn