Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 355028
Tìm x biết \(1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\)
- A. x=3
- B. x=1
- C. x=4
- D. x=2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 355029
Tìm số nguyên x, biết : \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{{12}}{3}\)
- A. 10
- B. 12
- C. 20
- D. 25
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 355030
Tìm x biết: \(\frac{x}{5} = \frac{2}{5}\)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 355031
Tìm x, biết: 12 chia hết cho x và x < - 2
- A. {−1}
- B. {−3;−4;−6;−12}
- C. {−2;−1}
- D. {−2;−1;1;2;3;4;6;12}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 355032
Tìm x, biết: (- 15) chia hết cho x và x > 3
- A. {−1}
- B. {−3;−5;−15}
- C. {−3;−1;1;3;5}
- D. {5;15}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 355033
Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\).
- A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
- B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)
- C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
- D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 355034
Tính: \(\dfrac{{ - 4}}{7} + \dfrac{3}{{ - 7}} \)
- A. 0
- B. -1
- C. 1
- D. -2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 355035
Tính: \({{ - 18} \over {24}} + {{15} \over {-21}}\)
- A. \( {{ - 43} \over {28}}.\)
- B. \( {{ - 42} \over {28}}.\)
- C. \( {{ - 40} \over {28}}.\)
- D. \( {{ - 41} \over {28}}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 355036
Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 355037
Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
- A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d
- B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
- C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 355038
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
- A. 50∘
- B. 60∘
- C. 40∘
- D. 70∘
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 355039
Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)
- A. 95∘
- B. 90∘
- C. 85∘
- D. 165∘
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 355040
Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)
- A. 10∘
- B. 70∘
- C. 85∘
- D. 140∘
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 355041
Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?
- A. 800
- B. 450
- C. 22,50
- D. 900
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 355042
Cho hình vẽ, biết tia AC nằm giữa hai tia AB và AD. Số đo của \(\widehat {BAD}\) là bằng bao nhiêu?
- A. 480
- B. 1000
- C. 1020
- D. 1120
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 355043
Tính giá trị của \(P = 104 - \left( { - 2024} \right) - x + \left( { - \left| y \right|} \right)\) với x = 64;y = - 250.
- A. -1418
- B. −1841
- C. 2019
- D. 1814
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 355044
Tìm x, biết 230 - x là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là số nào dưới đây?
- A. 190
- B. 200
- C. 330
- D. 345
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 355045
Hỗn số \(1\dfrac{2}{5}\) được chuyển thành số thập phân là đáp án nào sau đây?
- A. 1,2
- B. 1,4
- C. 1,5
- D. 1,8
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 355046
Tổng của hai số bằng 47,4. Nếu gấp số thứ nhất lên ba lần và gấp số thứ hai lên hai lần thì tổng hai số lúc này bằng 129,4. Tìm số thứ nhất.
- A. 34,8
- B. 12,8
- C. 34,6
- D. 12,6
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 355047
Tìm x, biết: \(2,4.x = \dfrac{{ - 6}}{5}.0,4\)
- A. x = 4
- B. x = -4
- C. x = 5
- D. x = 0,2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 355048
Quy đồng \({7 \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và \({{23} \over {15}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \({{ - 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)
- B. \({{ - 21} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
- C. \({{ - 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
- D. \({{ 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 355049
Quy đồng \({{15} \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và -2 được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
- B. \({{ 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
- C. \({{ - 45} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
- D. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ 120} \over {60}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 355050
Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \({{ 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
- B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
- C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
- D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 355051
Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\)
- A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- D. Đáp án khác.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 355052
Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\)
- A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)
- B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)
- C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 355053
Cho \(\widehat {AOB} = 100^\circ\). Vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời \(\widehat {COB} = {30^0}\). Tính số đo \(\widehat {AOC}\)
- A. 700
- B. 1300
- C. 1000
- D. 300
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 355054
Cho \(\widehat {AOC} = {136^0}\) và \(\widehat {AOB} = {68^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {AOC}\) không kề nhau. Chọn câu sai trong các câu sau:
- A. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
- B. Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)
- C. \(\widehat {BOC} = {70^o}\)
- D. \(\widehat {BOC} = {68^o}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 355055
Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính độ dài đoạn thẳng IE.
- A. 8cm
- B. 12cm
- C. 10cm
- D. 12,5cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 355056
Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
- B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 355057
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a; OB=b(a<b). Gọi M là trung điểm AB, khi đó
- A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
- B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
- C. OM = a - b
- D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 355058
Một người mang một số trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được \(\frac{3}{5}\) số trứng mang đi. Buổi chiều bán thêm được 39 quả. Lúc về còn lại số trứng bằng \(\frac{1}{8}\) số trứng đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu quả trứng đi bán?
- A. 153
- B. 180
- C. 135
- D. 270
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 355059
Tỉ số của hai số a và b là 120%. Hiệu của hai số đó là 16. Tìm tổng hai số đó.
- A. 96
- B. 167
- C. 150
- D. 176
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 355060
Rút gọn phân số ta được kết quả là \(\frac{{1978.1979 + 1980.21 + 1958}}{{1980.1979 - 1978.1979}}\) ta được kết quả là
- A. 2000
- B. 1000
- C. 100
- D. 200
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 355061
Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
- A. \(\frac{3}{{42}}\)
- B. \(\frac{17}{{34}}\)
- C. \(\frac{3}{{17}}\)
- D. \(\frac{4}{{48}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 355062
Tìm số a biết: \(\frac{{ - 7}}{a} = \frac{{ - 28}}{{32}}\)
- A. a = 4
- B. a = -4
- C. a = 8
- D. a = -8
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 355063
Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:
- A. 54cm
- B. 54cm
- C. 52cm
- D. 51cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 355064
- A. 6 cm2
- B. 12 cm2
- C. 24 cm2
- D. 48 cm2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 355065
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:
- A. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)
- B. \(\widehat {mOn}\)
- C. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
- D. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 355069
Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 355072
Cho 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm.
- A. 4950 đường thẳng
- B. 4590 đường thẳng
- C. 9900 đường thẳng
- D. 100 đường thẳng