Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 455142
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là:
- A. Biên độ dao động
- B. Chu kì của dao động
- C. Tần số góc của dao động
- D. Pha ban đầu của dao động
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 455144
Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
- A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
- B. Biên độ, tần số, gia tốc
- C. Động năng, tần số, lực hồi phục
- D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 455146
Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
- A. gốc thời gian.
- B. trục tọa độ.
- C. biên độ dao động.
- D. gốc thời gian và trục tọa độ.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 455148
Dao động điều hòa đổi chiều khi
- A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
- B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
- C. lực tác dụng biến mất.
- D. không có lực nào tác dụng vào vật.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 455150
Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian
- A. ngược pha với nhau.
- B. lệch pha một lượng
- C. vuông pha với nhau.
- D. ngược pha với nhau.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 455151
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng hình.
- A. Đoạn thẳng.
- B. Đường thẳng.
- C. Đường tròn.
- D. Đường parabol.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 455152
Khi một vật dao động điều hòa thì véctơ vận tốc
- A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
- B. luôn cùng chiều với véctơ gia tốc.
- C. không đổi chiều khi vật chuyển động đến biên.
- D. luôn ngược chiều với véctơ gia tốc.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 455154
Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm
- A. - 12 m/s2
- B. - 120 cm/s2
- C. - 1,2 m/s2
- D. - 60 m/s2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 455155
Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu của gia tốc là:
- A. amin=-ω2A
- B. amin=0
- C. amin=-4 ω2A
- D. amin=-8 ω2A
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 455158
Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
- A. tuần hoàn với chu kỳ T
- B. như một hàm cosin
- C. Không đổi
- D. tuần hoàn với chu kỳ T/2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 455161
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
- A. 8 cm.
- B. 14 cm.
- C. 10 cm.
- D. 12 cm.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 455163
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
- A. 0,31 J
- B. 0,01 J.
- C. 0,08 J.
- D. 0,32 J.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 455166
Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật sẽ
- A. Tăng 3 lần.
- B. Giảm 9 lần.
- C. Tăng 9 lần.
- D. Giảm 3 lần.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 455168
Dao động cơ tắt dần
- A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
- B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
- C. luôn có hại
- D. luôn có lợi
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 455171
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
- A. biên độ và gia tốc
- B. li độ và tốc độ
- C. biên độ và năng lượng
- D. biên độ và tốc độ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 455173
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
- A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
- B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
- C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
- D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 455176
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
- A. \(\frac{1}{{2\pi f}}\)
- B. \(\frac{{2\pi }}{f}\)
- C. 2f
- D. \(\frac{1}{f}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 455177
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
- A. Khối lượng quả nặng.
- B. Gia tốc trọng trường.
- C. Chiều dài dây treo.
- D. Vĩ độ địa lý
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 455180
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
- A. Khối lượng của con lắc.
- B. Trọng lượng con lắc.
- C. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
- D. Khối lượng riêng của con lắc.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 455181
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian (t = 0) được chọn lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
- A. x = 4√2 cm và v = - 4π√2 cm/s
- B. x = - 4√3 cm và v = 4π√3 cm/s
- C. x = 4 cm và v = - 4π cm/s
- D. x = 8 cm và v = 0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 455183
Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
- A. vmax = ωA
- B. vmax = ω2A
- C. vmax = - ωA
- D. vmax = - ω2A
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 455185
Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
- A. 0,5Aω
- B. 0
- C. –Aω
- D. Aω
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 455187
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian (t = 0) được chọn lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
- A. x = 4√2 cm và v = - 4π√2 cm/s
- B. x = - 4√3 cm và v = 4π√3 cm/s
- C. x = 4 cm và v = - 4π cm/s
- D. x = 8 cm và v = 0
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 455188
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
- A. x = 4cos(20πt + π) cm
- B. x = 4cos20πt cm
- C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm
- D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 455191
Chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
- A. x = 2 cm, v = 0
- B. x = 0, v = 4π cm/s
- C. x = - 2 cm, v = 0
- D. x = 0, v = - 4π cm/s
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 455192
Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động này là
- A. 600.
- B. 900.
- C. 1200.
- D. 1800.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 455195
Cho hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(ωt+π/2) cm và x2 = A2sin(ωt) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
- B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
- C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
- D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 455197
Đơn vị của tần số là
- A. Héc (Hz)
- B. Giây (s)
- C. Mét trên giây (m/s)
- D. Ben (B).
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 455199
Chọn câu đúng : Chu kì dao động của con lắc lò xo là :
- A. \(T = \sqrt {\frac{{k\pi }}{m}} \)
- B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
- C. \(T = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
- D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 455201
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 20mm, tần số 2Hz. Tại thời điểm \(t = 0s\) vật đi qua vị trí có li độ 1cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
- A. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
- B. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
- C. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
- D. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 455203
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ \({A_1}\) và \({A_2}\) có biên độ \(A\) thỏa mãn điều kiện nào là:
- A. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
- B. \(A \le {A_1} + {A_2}\)
- C. \(A \ge \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
- D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right| \le A \le {A_1} + {A_2}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 455204
Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
- B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
- C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
- D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 455206
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
- A. 16 cm.
- B. 32 cm.
- C. 64 cm.
- D. 8 cm.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 455207
Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
- A. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.
- B. động năng chuyển hóa thành cơ năng.
- C. thế năng chuyển hóa thành động năng.
- D. động năng chuyển hóa thành thế năng.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 455209
Một vật dao động điều hòa với biên độ \(A\) và chu kì \(T\). Trong khoảng thời gian \(\Delta t = 4T/3\), quãng đường lớn nhất \(\left( {{S_{\max }}} \right)\) mà vật đi được là:
- A. \(4A - A\sqrt 3 \)
- B. \(A + A\sqrt 3 \)
- C. \(4A + A\sqrt 3 \)
- D. \(2A\sqrt 3 \)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 455211
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho \(g = {\pi ^2} = 10m/{s^2}\). Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo \(\left( {\frac{{{F_{dh\max }}}}{{{F_{dh\min }}}}} \right)\) khi dao động là:
- A. \(7\)
- B. \(0\)
- C. \(1/7\)
- D. \(4\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 455212
Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm Vật lý Trường THPT Chuyên Tỉnh Thái Nguyên. Bạn Thảo Lớp Toán K29 đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là \(l = 100,00 \pm 1,00cm\) thì chu kì dao động \(T = 2,00 \pm 0,01s\). Lấy \({\pi ^2} = 9,87\). Gia tốc trọng trường tại đó là:
- A. \(g = 9,801 \pm 0,002m/{s^2}\)
- B. \(g = 9,801 \pm 0,0035m/{s^2}\)
- C. \(g = 9,87 \pm 0,20m/{s^2}\)
- D. \(g = 9,801 \pm 0,01m/{s^2}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 455214
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp \({t_1} = 2,2{\mkern 1mu} \left( s \right)\) và \({t_2} = 2,9{\mkern 1mu} \left( s \right)\). Tính từ thời điểm ban đầu (\({t_o} = 0{\mkern 1mu} s\)) đến thời điểm \({t_2}\) chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng số lần là:
- A. \(3\) lần
- B. \(4\) lần
- C. \(6\) lần
- D. \(5\) lần
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 455216
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng \(\omega {\rm{ \;}} = 10{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} rad/s\). Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên \({F_n} = {F_0}cos\left( {20t} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N\). Sau một thời gian vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN = 10 cm. Khi vật cách M một đoạn 2 cm thì tốc độ của nó là
- A. 40 cm/s.
- B. 60 cm/s.
- C. 80 cm/s.
- D. 30 cm/s.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 455219
Cộng hưởng cơ là hiện tượng:
- A. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức trùng tần số dao động riêng của hệ.
- B. Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi không có lực ma sát cản trở chuyển động.
- C. Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi ngoại lực cưỡng bức có năng lượng vừa đủ bù cho phần năng lượng đã mất.
- D. Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi ngoại lực cưỡng bức có năng lượng đủ lớn.