Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 106829
Sinh trưởng là :
- A. sự hoàn thiện chức năng sinh lí
- B. sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật.
- C. sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật
- D. sự thay đổi hình dáng con vật.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 106831
Dùng kháng sinh lâu dài và liên tục có tác dụng:
- A. Loại trừ được các vi sinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh.
- B. Phòng bệnh.
- C. Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh.
- D. Tất cả các trường hợp đưa ra.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 106832
Nguyên nhân chính gây dịch bệnh ở vật nuôi là:
- A. Cho ăn thiếu dinh dưỡng.
- B. Xử lí chất thải không đúng phương pháp.
- C. Làm chuồng trại không đúng kiến trúc.
- D. Làm chuồng theo hướng Đông - Bắc.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 106833
Doanh nghiệp được gọi bằng :
- A. Nhà máy
- B. Công ti, hãng
- C. Xí nghiệp
- D. Tất cả các trường hợp trên.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 106834
Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Thu nhập bằng tiền của dân cư
- B. Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
- C. Gía cả hàng hoá trên thị trường.
- D. Tất cả các phương án đưa ra.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 106835
Trường hợp nào không phải là nguồn lực của doanh nghiệp :
- A. Cơ sở vật chất.
- B. Thị trường
- C. Vốn.
- D. Nhân sự.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 106837
Con bò sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi giống với bò nào?
- A. Bò cho phôi
- B. Bò nhận phôi.
- C. Bò mẹ mang thai.
- D. Bò mẹ
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 106838
Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào?
- A. Hợp tác.
- B. Sản xuất
- C. Dịch vụ
- D. Thương mại
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 106839
Để chế biến thức ăn bột sắn giàu prôtêin, người ta cấy vào hồ bột sắn :
- A. Vi khuẩn
- B. Nấm
- C. Trùng roi
- D. Virut
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 106840
Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :
- A. Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh .
- B. Giấc mơ làm giàu.
- C. Nhu cầu thị trường.
- D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 106841
Hoạch toán kinh tế là:
- A. Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của DN.
- B. Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả DN.
- C. Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của DN
- D. Việc điều chỉnh thu, chi của DN.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 106842
Thể chất là gì:
- A. khả năng sản xuất sản phẩm của con vật.
- B. chất lượng bên trong cơ thể con vật
- C. tính di truyền của con vật
- D. hình dáng bên ngoài của con vật
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 106843
Thức ăn nào giàu năng lượng nhất ?
- A. Ngô hạt, gạo.
- B. Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm.
- C. Rơm rạ
- D. Cám gạo và rau xanh.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 106844
Trong qui trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
- A. Ngâm ủ lên men.
- B. Xát bỏ vỏ trấu.
- C. Làm sạch.
- D. Bóc vỏ quả.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 106845
Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
- A. Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công
- B. Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.
- C. Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.
- D. Muốn giàu phải làm kinh doanh.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 106846
Gà Tam hoàng có nguồn gốc từ nước nào?
- A. Trung quốc
- B. Anh
- C. Ấn độ
- D. Thái lan
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 106847
Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
- A. không tạo ra giống mới.
- B. khó thực hiện
- C. hiệu quả chọn lọc thấp
- D. tốn kém
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 106849
Yếu tố nào quyết định tốc độ lớn và giới hạn lớn của con vật:
- A. môi trường
- B. tính di truyền
- C. chăm sóc.
- D. thức ăn
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 106850
Trường hợp nào sau đây là nhân giống tạp giao:
- A. P:Lợn cái Ba xuyên X lợn đực Lan đơ rat
- B. P:Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc
- C. P:Lợn cái Lan đơ rat X lợn đực Lan đơ rat
- D. P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 106851
Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
- A. Thuộc sở hữu tập thể.
- B. Thuộc sở hữu cá nhân.
- C. Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu.
- D. Có qui mô lớn.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 106852
Giống lợn nào sau đây hướng mỡ?
- A. lợn Joocsai
- B. lợn Bơsai
- C. Lợn Ỉ Móng Cái
- D. lợn Đurôc
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 106853
Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
- A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
- B. Vốn của nhà cung ứng,vốn vay
- C. Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp.
- D. Vốn từ khách hàng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 106854
Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gì?
- A. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng
- B. Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết.
- C. Đa số chứa nhiều nước
- D. Tất cả các phương án đều đúng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 106856
Trong điều kiện bình thường, sữa bò mới vắt ra vi sinh vật không phát triển được là do:
- A. Trong sữa có kháng thể.
- B. Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được
- C. Mùi vị của sữa chống vi khuẩn.
- D. Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 106928
Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
- A. Nhiệt độ.
- B. Độ ẩm.
- C. Hóa chất bảo quản.
- D. Men sinh học.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 106929
Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:
- A. Như nhau.
- B. Ngon hơn.
- C. Kém hơn.
- D. Kém hơn nhiều.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 106930
Khi trên đồng ruộng đã có ổ dịch, sử dụng biện pháp diệt trừ hiệu quả nhất là:
- A. Cơ giới vật lý.
- B. Sinh học.
- C. Kỹ thuật.
- D. Hóa học.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 107036
Vaccine nhược độc:
- A. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá.
- B. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài
- C. An toàn cho vật nuôi.
- D. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 107037
Sinh trưởng là:
- A. Phân hoá
- B. Tăng kích thước
- C. Hoàn thiện chức năng sinh lý
- D. Thực hiện chức năng sinh lý
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 107038
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
- A. Cấy phôi cho bò nhận
- B. Gây rụng trứng nhiều
- C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
- D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi