Câu hỏi (24 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 74094
Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :
- A. Dễ bị đói mệt
- B. Dễ bị đói mệt
- C. Thiếu năng lượng
- D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 74095
Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
- A. 500C – 600C
- B. 700C – 800C
- C. 800C – 900C
- D. 1000C – 1150C
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 74097
Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:
- A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể
- B. Nguồn cung cấp VITAMIN
- C. Nguồn cung cấp năng lượng
- D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 74099
Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
- A. Rau muống
- B. Đậu phụ
- C. Khoai lang
- D. Ngô
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 74100
Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
- A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát
- B. Để vào tủ lạnh
- C. Không rửa thịt cá sau khi thái, không
- D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 74102
Nếu ăn thừa chất đạm:
- A. Làm cơ thể béo phệ
- B. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
- C. Cơ thể khoẻ mạnh
- D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 74103
Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:
- A. Nước.
- B. Chất béo
- C. Hơi nước
- D. Cả A và C.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 74106
Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm:
- A. Để dài
- B. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước
- C. Nhặt bỏ cọng, lá già
- D. Cả B và C
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 74107
Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là:
- A. Các loại cá và hải sản
- B. Các loại thịt gia súc, gia cầm
- C. Các loại rau, củ quả
- D. Các loại hạt đậu, đỗ
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 74109
Không ăn bữa sáng là:
- A. Có hại cho sức khoẻ.
- B. Thói quen tốt
- C. Tiết kiệm thời gian
- D. Góp phần giảm cân
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 74110
Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
- A. Mắc bệnh béo phì
- B. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
- C. Dễ bị đói, mệt
- D. Cả 3 ý trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 74113
Vitamin D có tác dụng:
- A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
- B. Làm chắc răng, cứng xương.
- C. Tăng sức đề kháng.
- D. Cung cấp năng lượng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 74114
Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
- A. Gạo, khoai.
- B. Thịt, cá.
- C. Đường, muối.
- D. Rau, quả
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 74116
Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
- A. Rau muống
- B. Đậu phụ
- C. Khoai lang
- D. Ngô
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 74118
Vi khuẩn chết ở nhiệt độ
- A. trên 100 độ
- B. 50 độ
- C. dưới 0 độ
- D. 10 độ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 74124
Sinh tố A có vai trò
- A. ngừa bệnh tiêu chảy.
- B. ngừa bệnh quáng gà.
- C. ngừa bệnh thiếu máu.
- D. ngừa bệnh động kinh.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 74126
Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là
- A. gạo, khoai.
- B. thịt, cá.
- C. đường, muối.
- D. rau, quả tươi.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 74128
Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
- A. lạc, vừng, ốc, cá.
- B. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
- C. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
- D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 74130
Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
- A. tôm
- B. đậu tương
- C. rau muống
- D. sắn.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 74132
Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là
- A. canh rau cải, thịt bò xào.
- B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.
- C. rau muống luộc, thịt heo nướng.
- D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 74133
An toàn thực phẩm là gì? Em hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm ?
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 74135
Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau?
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 74136
Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 74139
Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày.