YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2019-2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi

45 phút 30 câu 167 lượt thi
ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 140325

    Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi

    • A. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn 
    • B. Thuốc kháng sinh 
    • C. Vitamin                       
    • D. Vắc xin 
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 140326

    Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và

    • A.  Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi     
    • B. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém
    • C. Đủ sức gây bệnh.             
    • D. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 140327

    Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi:

    • A. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt
    • B. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.
    • C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau 
    • D. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 140328

    Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗn hợp chăn nuôi:

    • A. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước 
    • B.  Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
    • C. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn. 
    • D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 140329

    Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng:

    • A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá 
    • B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy  
    • C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao.
    • D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 140330

    Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:

    • A. Vaccine sống      
    • B. Vaccine chết       
    • C. Vaccine công nghệ gen
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 140331

    Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước:

    • A. Phối giống cho cá      
    • B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống 
    • C. Cho cá đẻ       
    • D. Nuôi dưỡng cá mang thai
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 140332

    Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau :

    • A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3     
    • B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
    • C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3   
    • D. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 140333

    Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?

    • A. Có năng suất thấp     
    • B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
    • C. Có năng suất cao              
    • D. Tiềm năng di truyền tốt
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 140334

    Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì?

    • A. Lan-đơ-rat          
    • B. Yooc-sai      
    • C. Ba xuyên   
    • D. Móng cái
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 140335

    Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:

    • A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc    
    • B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
    • C. Thức ăn xanh.              
    • D. Thức ăn thô 
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 140336

    Thức ăn giàu năng lượng:

    • A. Cỏ khô            
    • B. Bột cá     
    • C. Tấm           
    • D. Thức ăn ủ xanh.
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 140337

    Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì:

    • A. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. 
    • B. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein. 
    • C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
    • D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.  
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 140338

    Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:

    • A. Ngoại hình           
    • B. Khả năng phát dục 
    • C. Khả năng sinh trưởng 
    • D. Sức sản xuất
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 140339

    Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải:

    • A. Yên tĩnh          
    • B. Gần nơi bán sản phẩm
    • C. Đủ ánh sáng                 
    • D. Gần địa điểm giết mổ
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 140340

    Đơn vị tính của vitamin:

    • A. % trong vật chất khô   
    • B. gram           
    • C. UI               
    • D. kg 
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 140341

    Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào?

    • A. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc
    • B. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá
    • C. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc
    • D. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 140342

    Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:

    • A.  Mang di truyền của bò cho phôi.
    • B. Giống hệt bò cho phôi.
    • C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi 
    • D. Mang di truyền của bò nhận phôi.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 140343

    Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:

    • A. Lách xuất huyết.
    • B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
    • C. Phần da không có lông và chân xuất huyết.
    • D. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 140344

    Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước:

    • A. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích
    • B.  Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai.
    • C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai
    • D. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 140366

    Triệu chứng bệnh tích nào sau đây không phải là triệu chứng, bệnh tích của bệnh toi gà?

    • A. Màu mào tím tái     
    • B. Khí quản nù nề sưng huyết
    • C. Miệng chảy nước dãi             
    • D. Mắt lồi xuất huyết
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 140367

    Quy trình sản xuất chăn nuôi thuỷ sản gồm mấy buớc?

    • A. 3 bước       
    • B. 4 bước  
    • C. 5 bước         
    • D. 6 bước
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 140368

    Sau khi cơ thể tiếp xúc với mầm bệnh thì hình thành:

    • A. Miễn dịch tiếp thu         
    • B. Miễn dịch tự nhiên
    • C. Đề kháng tự nhiên       
    • D. Kháng nguyên
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 140369

    Măng là sản phẩm từ:

    • A. Lâm sản        
    • B. Thuỷ sản      
    • C. Nông sản    
    • D. Lương thực
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 140370

    Độ ẩm thích hợp để bảo quản thóc là:

    • A. 70-80%    
    • B. 35-50%   
    • C. 85-90%           
    • D.  10-40%
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 140371

    Vì sao dưới sàn nhà kho phải có gầm thông gió?

    • A. Chống lũ lụt        
    • B. Hạn chế VSV phá hại
    • C. Sàn khô ráo      
    • D. Cả 3 ý trên
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 140372

    Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm thuỷ sản?

    • A. Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao         
    • B. Cả A, B,C
    • C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng 
    • D. Tất cả đếu sai
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 140373

    Ở địa phương em thường bảo quản thịt bằng cách nào?

    • A. Phương pháp truyền thống    
    • B. Làm lạnh
    • C. Hun khói            
    • D. Đóng hộp 
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 140374

    Cho men vào sữa ở nhiệt độ nào thì thích hợp ?

    • A. 10◦C        
    • B. 20-30◦C          
    • C. 40-50◦C    
    • D. Dưới 10◦C
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 140375

    Trong quy trình chế biến chè xanh việc làm héo để làm gì?

    • A. Tăng độ giai của chè       
    • B.  Tăng hương vị thơm ngon của chè
    • C. Dễ nghiền thành bột            
    • D. Một ý kiến khác
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON