Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 128366
Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
- A. Quần thể
- B. Loài
- C. Quần xã
- D. Sinh quyển
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 128368
Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là:
- A. Prôtêin
- B. Pôlisaccirit
- C. Axít nuclêic
- D. Nuclêôtit
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 128370
Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?
- A. Giới nguyên sinh
- B. Giới thực vật
- C. Giới khởi sinh
- D. Giới động vật
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 128372
Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật?
- A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ
- B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
- C. Có các mô phát triển
- D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 128374
Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng?
- A. Mangan
- B. Đồng
- C. Kẽm
- D. Photpho
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 128376
Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:
- A. Cácbon và hidrô
- B. Hidrô và ôxi
- C. Oxi và cacbon
- D. Cacbon, hidro và oxi
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 128378
Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là:
- A. Tham gia cấu tạo thành tế bào
- B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
- C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
- D. Là thành phần của phân tử ADN
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 128380
Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit amin?
- A. H2N-R-CH-COOH
- B. R-CH2-COOH
- C. R-CH2-OH
- D. O R-C-NH2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 128385
Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
- A. Bậc 1
- B. Bậc 2
- C. Bậc 3
- D. Bậc 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 128386
Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là:
c.
- A. Đường, axit và Prôtêin
- B. Đường,bazơnitơ và axit
- C. Axit,Prôtêin và lipit
- D. Lipit, đường và Prôtêin
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 128387
Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có:
- A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
- B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
- C. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 128388
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là:
- A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
- B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
- C. Có cấu trúc một mạch
- D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 128389
mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây?
- A. ARN thông tin
- B. ARN vận chuyển
- C. ARN ribôxôm
- D. Các loại ARN
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 128390
Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
- A. ADN và ARN đều là các đại phân tử
- B. Trong tế bào có 2 loại axit nuclêic là ADN và ARN
- C. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN
- D. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường, axit, bazơ nitơ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 128392
Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
- A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
- B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
- C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
- D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 128393
Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là:
- A. Có màng sinh chất
- B. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất ....
- C. Có màng nhân
- D. Hai câu b và c đúng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 128394
Trong dịch nhân có chứa
- A. Ti thể và tế bào chất
- B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc
- C. Chất nhiễm sắc và nhân con
- D. Nhân con và mạng lưới nội chất
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 128395
Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
- A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
- B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
- C. Nhân có màng bọc
- D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 128397
Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
- A. Không bào
- B. Trung thể
- C. Nhân con
- D. Ti thể
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 128398
Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa:
- A. ADN và ribôxôm
- B. ARN và nhiễm sắc thể
- C. Không bào
- D. Photpholipit
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 128399
Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
- A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
- B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
- C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
- D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 128400
Một loại bào quan nằm ở gần nhân, chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là:
- A. Lục lạp
- B. Ti thể
- C. Không bào
- D. Trung thể
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 128402
Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
- A. Chứa đựng thông tin di truyền
- B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
- C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
- D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 128403
Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
- A. Chất dịch nhân
- B. Nhân con
- C. Bộ máy Gôngi
- D. Chất nhiễm sắc
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 128404
Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
- A. Xenlulôzơ
- B. Kitin
- C. Peptiđôglican
- D. Silic
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 128405
Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
- A. Có kích thước nhỏ
- B. Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
- C. Không có chứa phân tử ADN
- D. Nhân có màng bọc
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 128408
Chức năng của ARN thông tin là:
- A. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
- B. Tổng hợp phân tử ADN
- C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
- D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 128410
Số loại ARN trong tế bào là:
- A. 2 loại
- B. 3 loại
- C. 4 loại
- D. 5 loại
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 128412
Chức năng của ADN là:
- A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
- B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
- C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
- D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 128414
Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
- A. Lưới nội chất
- B. Chất nhiễm sắc
- C. Khung tế bào
- D. Màng sinh chất
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 128416
Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là:
- A. Có một mạch pôlinuclêôtit
- B. Có hai mạch pôlinuclêôtit
- C. Có ba mạch pôlinuclêôtit
- D. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 128417
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C, H, O, N, P?
- A. Prôtêin
- B. Axit nuclêic
- C. Photpholipit
- D. Axit béo
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 128419
Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi:
- A. Liên kết phân cực của các phân tử nước
- B. Nhiệt độ
- C. Sự có mặt của khí oxi
- D. Sự có mặt của khí CO2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 128420
Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:
- A. Cacbon, oxi, nitơ
- B. Hidrô, các bon, phôtpho
- C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi
- D. Cacbon,hidrô, oxi, nitơ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 128421
Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là:
- A. Glucôzơ
- B. Fructôzơ
- C. Galactôzơ
- D. Tinh bột
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 128423
Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
- A. C, H, O, N
- B. C, K, Na, P
- C. Ca, Na, C, N
- D. Cu, P, H, N
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 128424
Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
- A. C, Na, Mg, N
- B. C, H, O, N
- C. H, Na, P, Cl
- D. C, H, Mg, Na
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 128425
Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là:
- A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
- B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
- C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
- D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 128428
Đặc điểm chung của trùng roi, amip, vi khuẩn là:
- A. Đều thuộc giới động vật
- B. Đều có cấu tạo đơn bào
- C. Đều thuộc giới thực vật
- D. Đều là những cơ thể đa bào
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 128431
Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?
- A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
- B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
- C. Được cấu tạo từ các mô
- D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan