Bài tập trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 31 về Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Tư liệu sản xuất.
- B. Nguyên liệu sản xuất.
- C. Vật phẩm tiêu dùng.
- D. Máy móc.
-
Câu 2:
Ngành công nghiệp dệt – may , da – giây thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì
- A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.
- B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.
- C. Nhanh này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao.
- D. Sản phẩm của nhanh này phục vụ ngay cho người lao động.
-
- A. Dệt – may.
- B. Giày – da.
- C. Công nghiệp thực phẩm.
- D. Điện tử - tin học.
-
- A. Công nghiệp hóa chất.
- B. Công nghiệp năng lượng.
- C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
- D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
-
- A. Tiện để tiêu thụ sản xuất.
- B. Các nhanh này sử dụng nhiều nước.
-
C.
Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.
- D. Nước là phụ gia không thể thiếu.
-
- A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
- B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
- C. Gắn với thị trường tiêu thụ.
- D. Nằm thật xa khu dân cư.
-
- A. Đặc điểm của ngành công nghiệp đó.
- B. Nhanh năng lượng.
- C. Nhanh nông – lâm – thủy sản, vì nghành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.
- D. Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư.
-
- A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác.
- B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
- C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.
- D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
-
- A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
- B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
- C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
- D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
-
- A. Công nghiệp chế biến.
- B. Công nghiệp dệt may.
- C. Công nghiệp cơ khí.
- D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.