Bài tập trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 về Động cơ nhiệt online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Động cơ của máy bay phản lực.
- B. Động cơ của xe máy Hon-đa.
- C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện Sông Đà.
- D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy nhiệt điện.
-
- A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.
- B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.
- C. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ.
- D. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích.
-
- A. H= 0,36
- B. H= 0,63
- C. H= 0,72
- D. H= 0,18
-
- A. 35,04%
- B. 36,04%
- C. 37,04%
- D. 38,04%
-
- A. 100%
- B. Từ 30% đến 40%.
- C. Từ 80% đến 90%.
- D. Trên 90%
-
Câu 6:
Động cơ nhiệt là gì ?
- A. Động cơ trong đó toàn bộ phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng.
- B. Động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành nhiệt năng.
- C. Động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng.
- D. Động cơ trong đó toàn bộ phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành nhiệt năng.
-
- A. Hút nhiên liệu, đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí.
- B. Thoát khí, hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu.
- C. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí, đốt nhiên liệu.
- D. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu, thoát khí.
-
- A. 3,05h
- B. 2,04h
- C. 1,12h
- D. 1,25h
-
- A. H = A - Q
- B. H = A + Q
- C. H = A/Q
- D. H = A.Q
-
- A. 100,62 km
- B. 63 km
- C. 45 km
- D. 54 km