Bài tập trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 về Sự sôi (tiếp theo) online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Nước sôi ở nhiệt độ 100oC. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi của nước.
- B. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi
- C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước tăng dần
- D. Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các bọt khí vừa bay hơi trên mặt thoáng
-
- A. Nhiệt độ sôi của thuỷ ngân cao hơn nhiệt độ sôi của nước
- B. Nhiệt độ sôi của thuỷ ngân thấp hơn nhiệt độ sôi của nước
- C. Vì nhiệt kế thuỷ ngân dùng tốt hơn nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế
- D. Vì nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân thấp, khoảng -39oC
-
- A. Nhiệt độ nước đang sôi là 100oC
- B. Nhiệt độ thủy ngân đang sôi là 357oC
- C. Nhiệt độ đồng đang sôi là 2580oC
- D. Nhiệt độ rượu đang sôi là 20oC
-
- A. Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau
- B. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định.
- C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi
- D. Nhiệt độ sôi của nước là lớn nhất trong các chất lỏng
-
- A. ngưng tụ
- B. hòa tan
- C. bay hơi
- D. kết tinh
-
- A. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng giảm.
- B. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng cao.
- C. Nhiệt độ sôi không phụ thuộc vào độ cao.
- D. Cả ba kết luận trên đều sai.
-
- A. Áp suất trên mặt thoáng của chất lỏng.
- B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
- C. Gió.
- D. Khối lượng chất lỏng.
-
- A. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
- B. các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung.
- C. nước reo.
- D. các bọt khí nổi dần lên.
-
- A. tăng dần lên
- B. giảm dần đi
- C. khi tăng khi giảm
- D. không thay đổi
-
Câu 10:
Đặc điểm của nhiệt độ sôi:
- A. không đổi trong suốt thời gian sôi.
- B. luôn thay đổi trong suốt thời gian sôi.
- C. luôn tăng trong thời gian sôi.
- D. luôn giảm trong thời gian sôi.