Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
- A. chu kì dao động
- B. biên độ dao động
- C. bình phương biên độ dao động
- D. bình phương chu kì dao động
-
Câu 2:
Năng lượng vật dao động điều hòa
- A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
- B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
- C. tỉ lệ với biên độ dao động.
- D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
-
- A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
- B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
- C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
- D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
-
Câu 4:
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
- A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
- B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
- C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
- D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
-
- A. \(\frac{W_{đ}}{W_{t}}=(\frac{A}{x})^{2}+1\)
- B. \(\frac{W_{đ}}{W_{t}}=(\frac{A}{x})^{2}-1\)
- C. \(\frac{W_{đ}}{W_{t}}=1-(\frac{A}{x})^{2}\)
- D. \(\frac{W_{đ}}{W_{t}}=(\frac{x}{A})^{2}+1\)
-
- A. tuần hoàn với tần số 2f
- B. như một hàm cos
- C. không đổi
- D. tuần hoàn với tần số f
-
Câu 7:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
- A. \(\frac{1}{2}m\omega A^{2}\)
- B. \(\frac{W_{đ}}{W_{t}}=(\frac{A}{x})^{2}-1\)
- C. \(\frac{W_{đ}}{W_{t}}=1-(\frac{A}{x})^{2}\)
- D. \(\frac{W_{đ}}{W_{t}}=(\frac{x}{A})^{2}+1\)
-
- A. 19,2 N
- B. 3,6 N
- C. 9,6 N
- D. 2,4 N
-
- A. T/8
- B. T/4
- C. T/6
- D. T/3
-
- A. W = 3200 J
- B. W = 3,2 J
- C. W= 0,32 J
- D. W= 0,32 mJ