YOMEDIA

Lý thuyết và bài tập thì quá khứ đơn

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Lý thuyết và bài tập thì quá khứ đơn. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em ôn tập kiến thức về thì quá khứ đơn và giới thiệu một số bài tập để các em luyện tập. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

1. Lý thuyết

1.1. Định nghĩa

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một sự việc hành động diễn ra và sẽ kết thúc trong quá khứ.

1.2. Cách dùng

Cách Dùng

Ví Dụ

Diễn Giải

Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

I lived in countryside when I was a kid. (Tôi sống ở vùng ngoại ô khi còn nhỏ)

Việc “sống ở vùng ngoại ô” đã xảy ra trong quá khứ “khi còn nhỏ”

Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú)

Việc “thăm vườn bách thú” đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

I finished my job, walked home and had dinner. (Tôi hoàn thành công việc, đi bộ về nhà và ăn bữa tối)

Ba hành động “hoàn thành công việc”, “đi bộ về nhà” và “ăn tối” xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ.

1.3. Công thức

Thể

Động Từ Tobe

Động Từ Thường

Khẳng định

S + was/ were + O

Trong đó:

S (I/ He/ She/ It – số ít) + was

S (We/ You/ They – số nhiều) + were

Ví dụ: 

I was in hospital last Sunday. (Tôi đã ở bệnh viện vào chủ nhật tuần trước)

S + V-ed/VQK (bất quy tắc) + O

Ví dụ 1: 

They watched a wonderful movie last weekend. (Họ đã xem một bộ phim hay vào cuối tuần trước)

Ví dụ 2: 

He went to the beach two days ago. (Anh ấy đã đi biển vào hai ngày trước)

Phủ định

S + was/were + not + Object/Adj

Lưu ý:

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ví dụ:

We weren’t at Ben’s house yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà của Ben)

S + did + not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ:

We didn’t go for  picnic last weekend because It was rainy. (Chúng tôi không đi picnic cuối tuần trước vì trời mưa)

Nghi vấn

Was/Were+ S + Object/Adj?

Trả lời: 

Yes, I/ he/ she/ it + was.

No, I/ he/ she/ it + wasn’t.

Yes, we/ you/ they + were.

No, we/ you/ they + weren’t.

Ví dụ: 

Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

Did + S + V(nguyên thể)?

Trả lời:

Yes, I/ he/ she/ it + was.

No, I/ he/ she/ it + wasn’t.

Ví dụ:

Did you visit the museum with your class last Thursday? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hà Nội với lớp của bạn thứ 5 tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

1.4. Dấu hiệu nhận biết

  • Yesterday: Hôm qua
  • Last night: Tối qua
  • Last week: Tuần trước
  • Last month: Tháng trước
  • Last year: Năm ngoái
  • Ago: cách đây (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần…)
  • at, on, in…: để nói về thời gian đã qua (at 6 o’clock, on Monday, in June,…)
  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn: khi (when I was a kid,…)

2. Bài tập

2.1. Chia động từ

1. It was hard carrying the bags. They ….. very heavy. (be)

2. I …. to school yesterday, because It was Sunday (not go)

3. I was very tired, so I ….. the party early. (leave)

4. The window was open and a bird ….. into the room (fly)

5. My sister ……. home late last night (come)

6. I _____ at my mom’s home yesterday. (stay)

7. My holiday in Nha Trang last summer ______ wonderful. (be)

8. We weren’t hungry, so we _ anything. (eat)

9. I went to Thu’s house but she __ at home. (be)

10. We ____ about their holiday in Ho Chi Minh city. (talk)

2.2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

cooked, didn’t have, worked, wrote, slept, flew, was, came, travelled, were, went, ate

1. My family _____  to The Great Pyramid of Giza by air last week.

2. My friend _____  to my home when I was sleeping.

3. He was in a hurry, so he _____  time to phone you.

4. It was hard carrying the bags. We _____  very heavy.

5. The window was open and a butterfly _____  into the room.

6. She _____  out with her boyfriend last night.

7. Laura _____  a meal yesterday afternoon.

8. Mozart _____ more than 600 pieces of music.

9. Gary _____ chicken and rice for lunch. 

10. The bed was very comfortable so they_____ very well.

2.3. Đặt câu với từ quá khứ đơn

Hãy đặt 5 câu thì quá khứ đơn với những động từ sau đây

look, tobe, work, have, come

2.4. Viết lại câu

1. Yesterday/ I/ see/ Jaden/ on/ way/ come home.

2. What/ you/ do/ last Monday/ You/ look/ tired/ when/ come/ our house.

3. Minh/ not/ eat/ anything/ because/ full.

4. cats/ go/ out/ him/ go shopping/ They/ look/ happy.

5. You and your classmates/not/study/lesson?

6. It/ be/ cloudy/ yesterday.

7. In 1990/ we/ move/ to another city.

8. when/ you/ get/ the first gift?

9. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.

10. How/ be/ he/ yesterday?

ĐÁP ÁN

2.1.

1. were

2. didn’t go

3. left

4. flew

5. came

6. stayed

7. was

8. did not eat / didn’t eat

9. was not / wasn’t

10. talked

2.2.

1. traveled

2. came

3. didn’t have

4. were

5. flew

6. went

7. cooked

8. wrote

9. ate

10. slept

2.3.

1. I looked at her but she didn’t look at me.

2. Yesterday was my birthday.

3. My back hurts because I worked on the computer for too long.

4. They had fun at the party last week.

5. My friend came to my home when I was cleaning the floor.

2.4.

1. Yesterday, I saw Jaden on the way I came home.

2. What did you do last Monday? You looked tired when you came to our house.

3. Minh didn’t eat anything because she was full.

4. The cats went out with him to go shopping. They looked very happy.

5. Did you and your classmates not study the lesson?

6. It was cloudy yesterday.

7. In 1990 we moved to another city.

8. When did you get the first gift?

9. She didn’t go to the church five days ago.

10. How was he yesterday?

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập thì quá khứ đơn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON