HỌC247 giới thiệu đến các em tài liệu tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh lớp 6. Hi vọng tài liệu này giúp các em ôn tập chuẩn bị cho kì thi đạt kết quả tốt!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KÌ I
I/ GRAMMAR:
1, The Simple Present Tense: (Thì hiện tại đơn )
* TO BE:
+/ Khẳng định : S + am/is/are …
I ---> am ( ‘m )
He/ she/ it /this/ that /Nam/ danh từ số ít ... ---> is ( ‘s )
You /we / they /these/ those/ Na and Bao /số nhiều ... ---> are (‘re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )….
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Ex : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven ?
* Động từ thường :
+/ Khẳng định: S + V(s,es)
I, You, We, They, danh từ số nhiều .... + V
He, She, It, tên riêng 1 người, d.từ số ít ..... + Vs/es
(goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ...)
+/ Phủ định: S (I, You, We, They ... ) + do not (don’t) + V
S (He, She, It ... ) + does not (doesn’t) + V
+/ Nghi vấn: Do / Does + S + V?
+/ Câu hỏi có từ để hỏi: Wh-qu + do / Does + S + V?
Ex : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games ?
What do you do every morning?
How does she go to school?
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại .
Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2, The present progressive tense: (Thì hiện tai tiếp diễn )
+/ Khẳng định : S + am / is / are + Ving .
+/ Phủ định : S + am not / is not / are not + Ving.
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S + Ving ?
+/ Wh-questions: are you
What/ Where + is (she/he) + V ing
are they +Ving?
Ex : Nam and Bao are playing soccer.
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework?
What are you doing?
Cách dùng: Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now, at the moment, at present
Ex : We are watching television now.
Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên.
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
3/ Từ để hỏi:
What: cái gì
Where: đâu, ở đâu
When: khi nào
Which: nào, cái nào
Who: ai
How: như thế nào
How old: bao nhiêu tuổi
How many + N (s/es):danh từ số nhiều: bao nhiêu (số lượng)
4. Cấu trúc
There is + a/ an + N
There are + N (s/es)
5. Số đếm, số thứ tự
6. Các giới từ chỉ vị trí
In, on, at, near, next to, in front of, behind, to the left of, to the right of, between… and, opposite,....
.....
Trên đây là trích dẫn nội dung Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 6 học kì 1. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!