YOMEDIA

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6

Tải về
 
NONE

HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6. Hy vọng đây sẽ là một tài liệu quan trọng, giúp các em rèn luyện được kĩ năng giải bài tập, chuẩn bị thật tốt kiến thức để làm bài thi đạt hiệu quả cao. 

ATNETWORK
YOMEDIA

ÔN TẬP TOÁN 6  HK1

A/LÝ THUYẾT :

I. PHẦN SỐ HỌC :

* Chương I:

1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp

2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính

3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

5. Cách tìm ƯCLN, BCNN

* Chương II:

1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.

2. Thứ tự trên tập số nguyên

3.  Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng  dấu, cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

II. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

       - Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

-Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ: + Đoạn thẳng.          + Đường thẳng.           + Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?

B/ BÀI TẬP:

 

I. TẬP HỢP

Bài 1:

  1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
  2. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
  3. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
  4. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
  5. Viết tập hợp A  các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
  6. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
  7. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542

b)29635

c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

Bài 1: Thực hiện phép tính:

  1. 3.52 + 15.22 – 26:2
  2. 53.2 – 100 : 4 + 23.5
  3. 62 : 9 + 50.2 – 33.3
  4. 32.5 + 23.10 – 81:3
  5. 513 : 510 – 25.22
  6. 20 : 22 + 59 : 58
  7. 100 : 52 + 7.32
  8. 84 : 4 + 39 : 37 + 50
  9. 29 – [16 + 3.(51 – 49)]
  1. (519 : 517 + 3) : 7
  2. 79 : 77 – 32 + 23.52
  3. 1200 : 2 + 62.21 + 18
  4. 59 : 57 + 70 : 14 – 20
  5. 32.5 – 22.7  + 83
  6. 59 : 57 + 12.3 + 70
  7. 5.22 + 98:72
  8. 311 : 39 – 147 : 72
  9. 295 – (31 – 22.5)2
  1. 151 – 291 : 288 + 12.3
  2. 238 : 236 + 51.32 - 72
  3. 791 : 789 + 5.52 – 124
  4. 4.15 + 28:7 – 620:618
  5. (32 + 23.5) : 7
  6. 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
  7. 520 : (515.6 + 515.19)
  8. 718 : 716 +22.33

 

III. TÌM X

Bài 1: Tìm x:

  1. 71 – (33 + x) = 26
  2. (x + 73) – 26 = 76
  3. 45 – (x + 9) = 6
  4. 89 – (73 – x) = 20
  5.  (x + 7) – 25 = 13
  6. 198 – (x + 4) = 120
  1. 140 : (x – 8) = 7
  2. 4(x + 41) = 400
  3. 11(x – 9) = 77
  4. 5(x – 9) = 350
  5. 2x – 49 = 5.32
  6. 200 – (2x + 6) = 43
  1. 2(x- 51) = 2.23 + 20
  2. 450 : (x – 19) = 50
  3. 4(x – 3) = 72 – 110
  4. 135 – 5(x + 4) = 35
  5. 25 + 3(x – 8) = 106
  6. 32(x + 4) – 52 = 5.22

IV. TÍNH NHANH

Bài 1: Tính nhanh

  1. 58.75 + 58.50 – 58.25
  2. 27.39 + 27.63 – 2.27
  3. 128.46 + 128.32 + 128.22
  4. 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
  5. 12.35 + 35.182 – 35.94
  1. 48.19 + 48.115 + 134.52
  2. 27.121 – 87.27 + 73.34
  3. 125.98 – 125.46 – 52.25
  4. 136.23 + 136.17 – 40.36
  5. 17.93 + 116.83 + 17.23
  1. 35.23 + 35.41 + 64.65
  2. 29.87 – 29.23 + 64.71
  3. 19.27 + 47.81 + 19.20

87.23 + 13.93 + 70.87

 

V. TÍNH TỔNG

Bài 1: Tính tổng:

  1. S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999
  2. S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010
  3. S3 =  21 + 23 + 25 + … + 1001
  1. S5 = 1 + 4 + 7 + …+79
  2. S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155
  3. S7 =  15 + 25 + 35 + …+115
  4. S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126

VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT

Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

  1. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
  2. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

 

VII. ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

Bài 1: Tìm ƯCLN của

  1. 12 và 18
  2. 12 và 10
  3. 24 và 48
  4. 300 và 280
  5. 32 và 192
  1. 18 và 42
  2. 28 và 48
  3. 24; 36 và 60
  4. 12; 15 và 10
  5. 24; 16 và 8
  1. 9 và 81
  2. 11 và 15
  3. 1 và 10
  4. 150 và 84
  5. 46 và 138
  1. 16; 32 và 112
  2. 14; 82 và 124
  3. 25; 55 và 75
  4. 150; 84 và 30
  5. 24; 36 và 160

 

Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN

  1. 40 và 24
  2. 12 và 52
  3. 36 và 990
  1. 80 và 144
  2. 63 và 2970
  3. 65 và 125
  1. 54 và 36
  2. 10, 20 và 70
  3. 25; 55 và 75
  1. 9; 18 và 72
  2. 24; 36 và 60
  3. 16; 42 và 86

 

VIII.BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

Bµi 1: Tìm BCNN cña:

  1. 24 và 10
  2. 9 và 24
  1. 14; 21 và 56
  2. 8; 12 và 15
  1. 12 và 52
  2. 18; 24 và 30
  1. 6; 8 và 10
  2. 9; 24 và 35 

 

HÌNH HỌC

Câu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI?

Câu 2:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm.

a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?

b.Tính độ dài đoạn thẳng MN?

c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao?

Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB.

a.Nêu cách vẽ.

b.Tính IB

c.Trên tia đối của tia  AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB?

Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm.

a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.

b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao?

Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a.Tính độ dài đoạn thẳng MB.

b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?

c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB.

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong học tập

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON