YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Lịch Sử 6 năm học 2019-2020 trường THCS Liên Nghĩa

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi và đáp án HK1 môn Lịch Sử 6 năm học 2019-2020 trường THCS Liên Nghĩa. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu bài tập trắc nghiệm và tự luận đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả của chương trình HK1 đã học. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THCS LIÊN NGHĨA

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN LỊCH SỬ 6

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

 

Đề 1:

A. Phần trắc nghiệm

1.  Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau;

Câu 1: Các chiềng chạ có quan hệ với nhau gọi là:

A. Làng.                     B. Bộ lạc.                     C. Xã.                         D. Thị tộc.

Câu 2: Dấu tích người tối cổ tìm thấy ở:

A. Lạng Sơn, Lai Châu, Đồng Nai.                      B. Thanh Hoá, Quảng Bình, Đồng Nai.

C. Lạng Sơn, Thanh Hoá, Đồng Nai.                    D. Lạng Sơn , Hà Tình, Đồng Nai.

Câu 3: Tổ chức xã hội sơ khai của người tối cổ là:

A. Thị tộc.                                                      B. Bộ lạc.

C. Xã hội nguyên thuỷ.                                  D. Bầy người nguyên thuỷ.

Câu 4: Cây lương thực chính của người Việt cổ là:

A. Cây lúa nước.                                            B. Cây khoai lang.

C. Cây lúa mì.                                                D. Cây ngô.

Câu 5: Đứng đầu nhà nước Văn Lang là:

A. Lạc hầu.                   B. Bồ chính.                    C. Vua Hùng.              D. Lạc tướng.

Câu 6: Nhà nước Âu Lạc ra đời vào thời gian nào?

A. Khoảng thế kỉ VIII TCN.                                   B. Khoảng thế kỉ VII TCN.

C. Khoảng thế kỉ VI TCN.                                      D. Khoảng năm 207 TCN.

Câu 7: Giai cấp có vai trò quan trọng nhất trong xã hội phương Đông cổ đại là:

A. Vua.                       B. Nông dân.               C. Quý tộc.                       D. Nô lệ.

Câu 8: Giỗ tổ Hùng Vương diễn ra vào ngày nào:

A. 10/3.                       B. 3/10.                       C. 21/3.                             22/3.

2. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp

A (lĩnh vực nghiên cứu)

Nối

B (Tên nhà khoa học)

1. Triết học.

 

a. Acsimet

2. Sử học.

 

b. Pi ta go, Ta let, Ơ cơ lit

3. Vật lý.

 

c. Pla- tôn, A- ri-xtốt

4. Toán học.

 

d. Hê-rô-đốt, Tuy-xi-đít

5. Y học.

 

 

B. Phần tự luận

Câu 1.  Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Âu Lạc? Em có nhận xét gì về nhà nước Âu Lạc?

Câu 2. Nêu đời sống vật chất đời sống và đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN LỊCH SỬ 6

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

C

D

A

C

D

B

A

 

---(Để xem đáp án phần tự luận của đề thi HK1 môn Lịch Sử 6 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Đề 2:

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tổ chức xã hội sơ khai của người tối cổ là:

A. Thị tộc.                                                      B. Bầy người nguyên thuỷ.

C. Xã hội nguyên thuỷ.                                  D. Bộ lạc.

Câu 2: Nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương Đông là:

A. Nông nghiệp.                                       B. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

C. Thương nghiệp.                                  D. Nông nghiệp và buôn bán.

Câu 3: Người cổ đại xây dựng kim tự tháp ở:

A. Ai Cập.               B. Trung Quốc.               C. Ấn Độ.                    D. Lưỡng Hà.

Câu 4: Hệ thống chữ cái a, b, c... là phát minh vĩ đại của người:

A. Trung Quốc và Ấn Độ.                                    B. Rô Ma và La Mã.

C. Hi Lạp và Rô Ma.                                          D. Ấn Độ.

Câu 5: Câu nói “Dân ta phải biết sử ta. Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của:

A. Lê Văn Hưu.          B. Xi-x ê-rông.          C. Hồ Chí Minh.           D. Lê Văn Lan.

Câu 6: Giai cấp có vai trò quan trọng nhất trong xã hội phương Tây cổ đại là:

A. Chủ nô.                   B. Nô lệ.                   C. Quý tộc.                       D. Nông dân.

Câu 7: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?

A. Khoảng thế kỉ VIII TCN.                                   B. Khoảng năm 207 TCN .

C. Khoảng thế kỉ VI TCN.                                      D. Khoảng thế kỉ VII TCN.

Câu 8: Đứng đầu nhà nước Âu L ạc là:

A. Vua Hùng.           B. Bồ chính.            C. An Dương Vương.           D. Lạc tướng.

2. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp 

A (thời gian)

Nối

B (sự kiện)

1. Thiên niên kỉ III TCN.

 

A. Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời.

2. Thiên niên kỉ I TCN.

 

B. Các quốc ra cổ đại phương Đông ra đời.

  1. Thế kỉ VII TCN.

 

C. Nước Âu Lạc thành lập.

4. Năm 217 TCN.

 

D. Nước Văn Lang thành lập.

5. Năm 207 TCN.

 

 

Phần tự luận

Câu 1.  Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước V ăn Lang? Vì sao gọi nhà nước Văn Lang là nhà nước sơ khai?

Câu 2.  Nêu đời sống vật chất đời sống và đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

C

A

D

C

B

D

A

 

---(Để xem đáp án phần tự luận của đề thi HK1 môn Lịch Sử 6 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

....

Trên đây là trích đoạn nội dung Đề thi HK1 môn Lịch Sử 6 năm học 2019-2020 trường THCS Liên Nghĩa. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON