YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 năm 2023 -2024 có đáp án môn Công nghệ Cơ khí 11 KNTT Trường THPT Phạm Văn Đồng

Tải về
 
NONE

Nhằm mục đích giúp các em học sinh rèn luyện ôn tập cho kì thi học kì 1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Đề thi giữa HK1 năm 2023 -2024 có đáp án môn Công nghệ Cơ khí 11 KNTT Trường THPT Phạm Văn Đồng. Nội dung bám sát theo chương trình học môn Công nghệ 11 trong nhà trường. Giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kĩ năng làm đề thi Học kì 1 môn Công nghệ 11 giúp chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em cùng tham khảo tài liệu bên dưới đây.

ATNETWORK

1. Đề bài

SỞ GDĐT

TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

 

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2023-2024

Môn: Công nghệ 11

Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian giao đề

Câu 1: Sản phẩm của cơ khí chế tạo là

A. Các công trình

B. Các loại máy móc

C. Các phương tiện giao thông

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Đâu là công việc của ngành cơ khí chế tạo?

A. Thiết kế cơ khí

B. Gia công cắt gọt kim loại

C. Lắp ráp cơ khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đâu là vai trò của cơ khí chế tạo?

A. Chế tạo các công cụ, máy móc giúp cho lao động trở nên nhẹ nhàng, nâng cao năng suất lao động, thay thế cho lao động thủ công

B. Chế tạo các đồ dùng, dụng cụ giúp cuộc sống của con người trở nên tiện nghi và thú vị, nâng cao chất lượng cuộc sống

C. Chế tạo các thiết bị, máy và công cụ phục vụ nghiên cứu, chinh phục thiên nhiên, vũ trụ

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 4: Cơ khí chế tạo là ngành nghề

A. Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng

B. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng

C. Xây dựng các công trình kiến trúc

D. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm

Câu 5: Sản phẩm nào của cơ khí chế tạo giúp nâng cao chất lượng cuộc sống?

A. Máy thêu công nghiệp

B. Máy khai thác khoáng sản

C. Máy điều hòa không khí

D. Máy thi công đường

Câu 6: Đâu không là sản phẩm của cơ khí chế tạo?

A. Nhà xưởng

B. Trung tâm thương mại

C. Tàu thủy

D. Máy bơm nước

Câu 7: Đâu là sản phẩm của cơ khí chế tạo?

A. Ô tô

B. Máy giặt

C. Giàn khoan

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Công việc chủ yếu trong lĩnh vực cơ khí chế tạo là?

A. Thiết kế sản phẩm cơ khí

B. Gia công, lắp ráp cơ khí

C. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9: Công việc cần có kiến thức chuyên môn sâu liên quan đến quy trình sản xuất cơ khí, truyền động, lắp ghép các chi tiết, am hiểu các vấn đề kĩ thuật cơ khí, biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng là?

A. Thiết kế sản phẩm cơ khí

B. Gia công cơ khí

C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí

D. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí

Câu 10: Việc thiết kế cơ khí thường được thực hiện bởi

A. Kĩ sư cơ khí

B. Kĩ sư cơ học

C. Thợ gia công cơ khí

D. Thợ lắp ráp cơ khí

Câu 11: Yêu cầu về năng lực cần có của người thực hiện công việc thiết kế sản phẩm cơ khí là?

A. Có kiến thức chuyên môn sâu liên quan đến quy trình sản xuất cơ khí, truyền động, lắp ghép các chi tiết

B. Am hiểu các vấn đề kĩ thuật cơ khí: tính toán thiết kế, gia công cơ khí

C. Biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng là

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12: Công việc nghiên cứu, ứng dụng các kiến thức về toán học, khoa học và kĩ thuật vào việc chọn vật liệu, thiết kế tính toán, kích thước các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra là?

A. Thiết kế sản phẩm cơ khí

B. Gia công cơ khí

C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí

D. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí

Câu 13: Đâu không phải ngành nghề cơ khí chế tạo?

A. Kĩ sư cơ khí

B. Kĩ sư cơ học

C. Thợ gia công cơ khí

D. Thợ lắp ráp cơ khí

Câu 14: Vì sao sử dụng được các phần mềm AutoCAD, 3D Solidworks, ... là một lợi thế của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí?

A. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc tính toán - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí

B. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc thiết kế - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí

C. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc chế tạo - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí

D. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc lắp ráp - công việc của người làm thiết kế kĩ sản phẩm cơ khí

Câu 15: Nhóm vật liệu được sử dụng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là?

A. Vật liệu kim loại

B. Vật liệu phi kim loại

C. Vật liệu mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Vật liệu mới là

A. Hợp kim nhôm

B. Cao su

C. Vật liệu nano

D. Nhựa

Câu 17: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí gồm

A. Vật liệu kim loại và hợp kim

B. Vật liệu phi kim loại

C. Vật liệu mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Vật liệu cơ khí được sử dụng phổ biến hiện nay là?

A. Gang

B. Thép

C. Hợp kim đồng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Tính chất cơ học của vật liệu được đặc trưng bởi?

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Vật liệu phi kim loại là?

A. Vật liệu vô cơ

B. Vật liệu hữu cơ

C. Vật liệu composite

D. Cả A và B đều đúng

Câu 21: Tính chất đặc trưng cơ bản của vật liệu là?

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất vật lí

C. Tính chất hóa học

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 22: Nhóm chính của kim loại màu và hợp kim màu là:

A. Đồng và hợp kim của đồng

B. Nhôm và hợp kim của nhôm

C. Sắt và hợp kim của sắt

D. Đáp án A và B

Câu 23: Các tính chất cơ bản của vật liệu kim loại và hợp kim là?

A. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học

B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất sinh học

C. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ

D. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất sinh học, tính chất công nghệ

Câu 24: Vật liệu không có khả năng rèn, dập vì giòn là?

A. Gang

B. Thép carbon

C. Thép hợp kim

D. Đồng và hợp kim đồng

Câu 25: Thép có tỉ lệ carbon:

A. < 2,14%

B. ≤ 2,14%

C. > 2,14

D. ≥ 2,14%

Câu 26: Đâu là hợp kim màu?

A. Gang

B. Thép carbon

C. Thép hợp kim

D. Kẽm hợp kim

Câu 27: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?

A. Tính cứng

B. Tính dẫn điện

C. Tính dẫn nhiệt

D. Tính chịu acid

Câu 28: Trong ngành cơ khí, vật liệu nào được dùng trong chế tạo máy bay, thiết bị ngành hàng không, đóng tàu,....

A. Thép hợp kim

B. Thép carbon

C. Đồng và hợp kim đồng

D. Nhôm và hợp kim nhôm

Câu 29: Vật liệu phi kim loại gồm

A. Vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ

B. Kim loại, hợp kim

C. Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su

D. Các vật liệu mới

Câu 30: Cao su thiên nhiên được chế biến từ đâu?

A. Nhựa cây cao su

B. Than đá

C. Dầu mỏ

D. Cả B và C đều đúng

Câu 31: Phương pháp nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu phi kim loại là?

A. Quan sát đặc trưng quang học

B. Xác định khối lượng riêng

C. Phá hủy mẫu bằng tác động cơ học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Cao su là?

A. Vật liệu chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội

B. Vật liệu rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại

C. Vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là

A. Dễ gia công

B. Không bị oxy hóa

C. Ít mài mòn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Ưu điểm của vật liệu phi kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế là?

A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt

B. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt

C. Tính cứng, dẻo, dễ rèn dập, dẫn điện, dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt

D. Tính Tính cơ học, vật lí, hóa học, công nghệ nổi trội so với các vật liệu truyền thống

Câu 35: Công nghệ đúc phun dùng gia công cho vật liệu phi kim loại nào?

A. Nhựa nhiệt dẻo

B. Nhựa nhiệt rắn

C. Cao su

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Đâu là vật liệu cơ khí mới?

A. Hợp kim đồng

B. Gốm ôxit

C. Nhựa nhiệt rắn

D. Composite nền kim loại

Câu 37: Vật liệu không nằm trong danh mục vật liệu truyền thống sẵn có đang được sử dụng để sản xuất là?

A. Vật liệu kim loại và hợp kim

B. Vật liệu phi kim loại

C. Vật liệu mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Loại vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó?

A. Vật liệu nano

B. Vật liệu composite

C. Vật liệu có cơ tính biến thiên

D. Hợp kim nhớ hình

Câu 39: Ứng dụng của vật liệu nano trong lĩnh vực cơ khí là?

A. Trong công nghiệp hàng không vũ trụ, ô tô, vật liệu nano được dùng để tạo ra các vật liệu siêu nhẹ – siêu bền dùng cho sản xuất các thiết bị xe hơi, máy bay, tàu vũ trụ,...

B. Trong công nghiệp chế tạo robot, vật liệu nano dùng để chế tạo loại robot mini để ứng dụng vào trong các lĩnh vực y tế, sinh học,...

C. Trong chế tạo máy, vật liệu nano được dùng để làm các lớp phủ lên các bạc trục, các trục để chống mài mòn; các lớp phủ lên các bề mặt của các chi tiết máy để chống ăn mòn,...

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40: Trong công nghiệp robot, vật liệu composite dùng để chế tạo gì?

A. Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy

B. Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng

C. Chi tiết robot, cánh tay robot

D. Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng/ khí

---

2. Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

D

B

C

B

D

D

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

B

B

A

C

D

D

D

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

D

C

A

B

D

A

D

C

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

D

B

D

D

C

D

D

C

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi giữa HK1 năm 2023 -2024 có đáp án môn Công nghệ Cơ khí 11 KNTT Trường THPT Trần PhúCác em có thể chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON