YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 năm 2023 -2024 có đáp án môn Công nghệ Chăn nuôi 11 KNTT Trường THPT Trần Phú

Tải về
 
NONE

Nhằm mục đích giúp các em học sinh rèn luyện ôn tập cho kì thi học kì 1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Đề thi giữa HK1 năm 2023 -2024 có đáp án môn Công nghệ Chăn nuôi 11 KNTT Trường THPT Trần Phú. Nội dung bám sát theo chương trình học môn Công nghệ 11 trong nhà trường. Giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kĩ năng làm đề thi Học kì 1 môn Công nghệ 11 giúp chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em cùng tham khảo tài liệu bên dưới đây.

ADSENSE

1. Đề bài

SỞ GDĐT

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

 

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2023-2024

Môn: Công nghệ 11

Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian giao đề

Câu 1: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi, quy mô chăn nuôi

B. Thức ăn chăn nuôi, cơ sở vật chất

C. Quy mô chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi.

D. Các loại vật nuôi, thức ăn chăn nuôi

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?

A. Chăn nuôi kết hợp với trồng trọt tạo ra nền nông nghiệp bền vững.

B. Vật nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng,

C. Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt

D. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế hiện đại càng bị nhỏ lại.

Câu 3: Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là

A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.

B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.

C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.

D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.

Câu 4: Phát triển chăn nuôi góp phần tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì

A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.

B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.

C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.

D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.

Câu 5: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

A. Dịch vụ thú y.

B. Thị trường tiêu thụ.

C. Cơ sở nguồn thức ăn.

D. Giống gia súc, gia cầm.

Câu 6: Nhận định sau đây đúng với vai trò của ngành chăn nuôi đối với con người:

A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.

B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.

C. Cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.

D. Là dược liệu, ít có giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản trong ngành chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là

A. Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp cao.

B. Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp thấp.

C. Các nước phát triển có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi.

D. Các nước phát triển có ít điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi

Câu 8: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn

B. Trâu, bò

C. Ong

D. Cừu, dê

Câu 9: Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là

A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.

B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.

C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.

Câu 10: Loại vật nuôi có mặt ở khắp nơi trên thế giới là

A. Gà. 

B. Lợn. 

C. Cừu. 

D. Bò.

Câu 11: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?

A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.

B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.

C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm.

D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.

Câu 12: Đây là phương thức chăn nuôi nào?

 

A. Chăn thả

B. Nuôi nhốt

C. Bán chăn thả

D. Đáp án khác

Câu 13: Phương thức chăn thả gia súc thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

A. Đồng cỏ tự nhiên.

B. Cây thức ăn cho gia súc.

C. Hoa màu, lương thực.

D. Chế biến tổng hợp.

Câu 14: Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

A. Đồng cỏ tự nhiên.

B. Diện tích mặt nước,

C. Hoa màu, lương thực.

D. Chế biến tổng hợp

 

Câu 15: Ý nào đúng nhất khi nói về giống vật nuôi là gì?

A. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người

B. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người

C. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người

D. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người

Câu 16: Có mấy cách để phân loại giống vật nuôi

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17: Đâu không phải cách để phân loại giống vật nuôi

A. Dựa vào nguồn gốc

B. Dựa vào mức độ hoàn thiện

C. Dựa vào mục đích khai thác

D. Dựa vào giới tính

Câu 18: Điều kiện để công nhận giống vật nuôi là 

A. Phải có chung nguồn gốc, số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng.

B. Có ngoại hình, năng suất giống nhau, có tính di truyền ổn đinh.

C. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận

D. Cả A, B, C

Câu 19: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 20: Có mấy điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 21: Tầm quan trọng của giống đối với năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi là:

A. Giống là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa,...)

B. Giống là yếu tố ít quan trọng đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi 

C. Giống không ảnh hưởng đến khả năng thích nghi và hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 22: Chọn giống vật nuôi là gì?

A. Chọn giống vật nuôi là lựa chọn và giữ lại làm giống những cá thể mang đặc tính tốt, phù hợp với mục đích của chăn nuôi

B. Chọn giống vật nuôi là lựa chọn và giữ lại làm giống những cá thể mang đặc tính tốt, thải loại các cá thể không đạt yêu cầu

C. Chọn giống vật nuôi là lựa chọn và giữ lại làm giống những cá thể mang đặc tính tốt phù hợp với mong muốn của người chọn giống

D. A, B, C đều đúng

Câu 23: Có mấy chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi là

A. 5.       

B. 6.       

C. 3.       

D. 4.

Câu 24: Có mấy điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?

A. 4        

B. 3         

C. 6         

D. 5

Câu 25: Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi là:

A. Ngoại hình thể chất, Khả năng sinh trưởng và phát dục, Chu kỳ động dục

B. Ngoại hình thể chất, Khả năng sinh trưởng và phát dục, Sức sản xuất

C. Ngoại hình thể chất, Chu kỳ động dục, Sức sản xuất

D. Tất cả đều sai

Câu 26: Sức sản xuất của vật nuôi có thể là:

A. Khả năng tiêu tốn thức ăn

B. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể.

C. Tốc độ phát triển hoàn thiện.

D. Khả năng sinh sản.

Câu 27: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 28: Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:

A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể

B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi

C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi

D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi

Câu 29: Thụ tinh nhân tạo là gì?

A. là quá trình trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm.

B. là công nghệ hỗ trợ sinh sản bằng cách lấy tinh dịch từ con đực để pha loãng và bơm vào đường sinh dục của con cái.

C. là quá trình đưa phôi từ các thể cái này vào cá thể cái khác, phôi vẫn sống và phát triển bình thường trong cơ thể nhận phôi

D. là việc sử dụng kĩ thuật nhân bản từ tế bào sinh dưỡng để tạo ra vật nuôi

Câu 30:  Lai giống là gì?

A. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất

B. là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống

C. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới tốt hơn của bố mẹ.

D. Đáp án khác

Câu 31: Lai kinh tế là gì ?

A. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.

B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn

C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến

D. là phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

Câu 32: Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 33: Lai cải tạo là gì ?

A. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn

C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến

D. đáp án khác

Câu 34: Lai cải tiến là gì ?

A. là phương pháp lai được sử dụng khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến

B. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn

D. đáp án khác

Câu 35: “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào?

A. lai cải tiến

B. lai kinh tế

C. lai thuần chủng

D. Lai xa

Câu 36:  Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?

A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính.

B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen

C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen

D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.

Câu 37:  Lai giống là gì?

A. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất

B. là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống

C. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới tốt hơn của bố mẹ.

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 38: Có bao nhiêu công nghệ sinh học được áp dụng trong nhân giống vật nuôi.

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 39: Nhân giống vật nuôi gồm 2 phương pháp:

A. nhân giống thuần chủng và lai giống

B. lai xa và lai cải tạo

C. thụ tinh nhân tạo và thụ tinh trong ống nghiệm

D. Có nhiều hơn 2 phương pháp

Câu 40: Lai cải tạo là gì ?

A. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn

C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến

D. đáp án khác

---

2. Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

B

A

C

B

A

A

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

A

C

A

C

D

D

C

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

D

A

B

D

C

A

B

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

B

A

D

A

C

A

A

B

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi giữa HK1 năm 2023 -2024 có đáp án môn Công nghệ Chăn nuôi 11 KNTT Trường THPT Trần PhúCác em có thể chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF