YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý 11 Học kì I có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật Lý 11 có lời giải chi tiết của trường THPT Thăng Long năm 2015-2016. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả của chương trình Vật lý lớp 11. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

Trường THPT Thăng Long

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 - NĂM HỌC 2015 - 2016

Đề chính thức

Môn: VẬT LÝ – Khối 11

Chương trình Chuẩn

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.

 

 

 

Họ tên HS:   …………………………………

Lớp:   …………  SBD:   ………….

 

A.TRẮC NGHIỆM : ( 2đ)

1.Suất điện động của một nguồn điện được đo bằng :

            A. lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một giây .

            B. công lực lạ thực hiện được trong một giây .

            C. công lực lạ thực  hiện khi dịch chuyển 1 đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường 

            D. điện lượng lớn nhất mà nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện .

2. Trong mạch điện kín với nguồn điện hoá học (pin hay acquy) thì dòng điện là:

            A. dòng điện không đổi .

            B. dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ giảm dần .

            C. dòng điện xoay chiều .

            D. dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ tăng giảm luân phiên .

3. Gọi U là hiệu điện thế giữa 2 đầu một đoạn mạch có điện trở R , I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó . Nhiệt lượng Q toả ra ở mỗi đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức 

            A. Q = U2Rt                           B. Q = IR2t

            C. Q =  \(\frac{{{U^2}}}{R}\)t                           D. Q = \(\frac{U}{{{R^2}}}\)t

4. Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A = qEd thì d là gì ? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng .

            A. d là chiều  dài của đường đi .

            B. d là chiều  dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức .

            C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trê một đường sức

            D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức .

5. Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O,M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với  OM = 10 cm và ON = 20 cm . Chỉ ra bất đẳng thức đúng

            A. VM < VN < 0                     B. VN < VM < 0 .

            C. VM > VN > 0                      D. VN > VM > 0 .

6. Tụ điện có điện dung C1 có điện tích q1 = 2.10-3C . Tụ điện có điện dung C2 có điện tích q2 = 1.10-3C . Chọn khẳng định đúng về điện dung các tụ điện .

            A. C1 > C2 .                B. C1 =  C2

            C. C1 < C2                  D. C1 > C2 hoặc C1 < C2 hoặc C1 =  C2

7. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường . Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu :

            A. đường đi MN càng dài .              B. đường đi MN càng ngắn .

            C. hiệu điện thế UMN càng lớn        D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ .

8. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài:

            A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch .

            B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng .

            C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng .

            D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch .

 

B.TỰ LUẬN :(8đ)

Bài 1:

Cho mạch điện như sơ đồ  (hình vẽ 1). ( 2đ ) 

Hình vẽ 1

Bộ nguồn gồm 12 nguồn , ghép thành 2 nhánh ,mỗi nhánh 6nguồn ,mỗi nguồn có \(\xi  = 3V;{\rm{ }}r = 2\Omega \)

Các điện trở mạch ngoài \({R_1} = {R_2} = 2W,{\rm{ }}{R_{3}} = {R_{4}} = 3W\)

a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.

b) Tính cường độ dòng điện mạch chính                                                                                         

c) Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở.                                                                           d) Tính hiệu điện thế UMN  giữa hai điểm M và N.

Bài 2: Cho mạch điện như sơ đồ (hình vẽ 2 ) (2đ)    

Hình vẽ 2

 \({\xi _1} = 4V;{\rm{ }}{r_1} = 1\Omega ;{\xi _2} = 2V;{\rm{ }}{r_2} = 1\Omega ,R = 0,5\Omega \)

a)Tính hiệu điện thế UAB

b) Cường độ dòng điện qua R                                                             

c) Cường độ dòng điện qua nguồn \({\xi _1}\)

d) Cường độ dòng điện qua nguồn \({\xi _2}\)

Bài 3:  (2đ)    

Bài 4:  (2đ)    

 

TRƯỜNG THPT THĂNG LONG - TỔ VẬT LÍ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2015-2016)

MÔN VẬT LÍ - KHỐI 11

 

A.TRẮC NGHIỆM 2đ

 

1

2

3

4

5

6

7

8

D

C

D

C

C

D

B

B

 

 

B.TỰ LUẬN :8đ

 

Bài 1

Eb  =  6 E  = 18v 

 rb =\(\frac{{6r}}{2}\)  = 3r  = 6\(\Omega \) .

Vì :   (R1 nt R2) // (R3 nt R4)

Nên : RAB = \(\frac{{({R_1} + {R_2}) - ({R_3} + {R_4})}}{{{R_1} + {R_2} + {R_3} + {R_4}}}\) = 2,4\(\Omega \) .

          I =  \(\frac{{{\xi _b}}}{{{R_{AB}} + {r_b}}}\)= 2,143A

          I1 = \(\frac{{{U_{AB}}}}{{{R_{12}}}}\) = 1,286A

             và I2 = \(\frac{{{U_{AB}}}}{{{R_{34}}}}\) = 0,857A

Mạch cầu cân bằng : R1.R4 = R2.R3   

 nên  UMN = 0

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Bài 2

UAB = E1 - r1I1

            UAB = E2 - r2I2

            UAB = R.I

            I = I1 + I2

Nên : UAB =\(\frac{{\frac{{{\xi _1}}}{{{r_1}}} + \frac{{{\xi _2}}}{{{r_2}}}}}{{\frac{1}{{{r_1}}} + \frac{1}{{{r_2}}} + \frac{1}{R}}}\)  = 1,5V

          I1 =\(\frac{{{\xi _1} - {U_{AB}}}}{{{r_1}}}\)  = 2,5A

          I2 = 0,5A và I = 3A

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Bài 3:

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Bài 4 :

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

 

* Các cách giải khác đúng đều được điểm tôi đa

 

 

- MA TRẬN DỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP11 –KHTN-

Năm học :  2015-2016

      MỨC ĐỘ

 

BIẾT

HIỂU

VẬN DỤNG

PHÂN TÍCH

TỔNG HỢP

TỔNG CỘNG

KIẾN THỨC

Điện tích

 

1

1

 

2

Điện trường

1

2

3

2

8

Công lực điện

1

1

2

1

5

Hiệu điện thế

 

2

2

1

5

Tụ điện

1

1

2

1

5

Điện năng

1

2

2

 

5

Ghép nguồn

1

1

1

 

3

Định luậy ohm

1

2

3

1

7

TỔNG CỘNG

6

15%

12

30%

16

40%

6

15%

40

 

Mỗi ý trong nội dung là 0,25đ

*Một số câu hỏi trắc nghiệm ở mức độ nhớ kiến thức cơ bản (BIẾT)

*Viết đúng công thức ứng với mỗi yêu cầu của bài tập tự luận (HIỂU)

*Thế số đúng hệ thống đơn vị chuẩn trong hệ thống SI (VẬN DỤNG)

*Trình bày và lập luận theo đúng logic bài toán (PHÂN TÍCH -TỔNG HỢP)

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Ma trận Đề kiểm tra một tiết học kì 1 môn Vật Lý lớp 11 trường THPT Thăng Long kèm barem đáp án và lời giải chi tiết

Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON