YOMEDIA

Đề cương ôn thi HSG môn Hóa 8 phần phản ứng Hóa học

Tải về
 
NONE

Với mong muốn giúp các em học sinh dễ dàng hơn trong việc học tập môn Hóa học, cũng như làm quen với những đề thi HSG lớp 11, HỌC247 xin giới thiệu đến các em Đề cương ôn thi HSG môn Hóa 8 phần phản ứng Hóa học. Mời các em cùng tham khảo và luyện tập thêm. Chúc các em học tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HSG MÔN HÓA HỌC 8 PHẦN PHẢN ỨNG HÓA HỌC

 

Bài 1: Lập các phư­­ơng trình phản ứng và chỉ ra tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng sau:

1. FeS2  +  O2  →  SO2↑    +  Fe2O3.

2. Fe(OH)3  →  Fe2O3  +   H2O

3. SO2  +   H2S → S↓  +  H2O

4. Fe2O3   +   H2 →   Fe + H2O

5. FeS   +   HCl  →  FeCl2   +   H2S↑

6. FeCl2 +  NaOH  → Fe(OH)2↓ + NaCl

8.  MnO2   +   HBr  →  Br2   +   MnBr2   +   H2O.

9.  Cl2   +   SO2   +   H2O   →   HCl    +   H2SO4.

10.  Ca(OH)2 +   NH4NO3  →   NH3    +   Ca(NO3)2   +   H2O.

11.  Ca(H2PO4)2    +   Ca(OH)2   →   Ca3(PO4)2   +   H2O.

12.  CxHy(COOH)2   +   O2   →   CO2   +   H2O.

13.  KHCO3   +   Ca(OH)2(d­)  →  K2CO3   +   CaCO3  +  H2O

14. Al2O3   +   KHSO4    →   Al2(SO4)3   +   K2SO4   +   H2O.

15. Fe2O3   +   H2  → FexOy   +   H2O.

16. NaHSO4  +  BaCO3  →  Na2SO4   +   BaSO4   +   CO2   +   H2O.

17. H2SO4  +   Fe  → Fe2(SO4)3   +   SO2   +   H2O.

18. H2SO4   +   Ag  →  Ag2SO4   +   SO2   +   H2O.

19. Ba(HCO3)2  +  Ca(OH)2 →   BaCO3   +   CaCO3   +   H2O.

20. Fe2O3   +   HNO3   →  Fe(NO3)2   +   H2O

21. FexOy   +   O2   →  Fe2O3.

22. MnO2   +   HCl   →   MnCl2   +   Cl2   +   H2O.

23. NaCl   +   H2O  →  NaOH  +   Cl2  +  H2.

24. KMnO4   +   HCl   →  KCl  +   MnCl2   +   Cl2   +   H2O.

25. KMnO4  + NaCl  +  H2SO4 → Cl2 +  H2O  + K2SO4 +  Na2SO4  +  MnSO4.

26. Fe3O4   +   HCl  → FeCl2  +  FeCl3   +   H2O.

27. FeS2   +   O2  →   Fe2O3   +   SO2.

28. Cu   +   H2SO4(đặc) →  CuSO4   +   SO2   +   H2O.

29. FexOy   +   CO  →   FeO   +  CO2.

30. FexOy   +   Al  →   Fe   +   Al2O3.

31. FexOy   +    H2SO4  → Fe2(SO4)3  +   SO2   +   H2O

32. FexOy    +    H2   →   Fe   +    H2O

33. Al(NO3)3  →  Al2O3    +    NO2    +  O2

34. FeSO4  +  H2SO4  +  KMnO4 →   Fe2(SO4)3  +  K2SO4  +  MnSO4  +  H2O

35. KMnO4  +  K2SO3  +  H2O  →  MnO2  +  K2SO4  +  KOH

36. SO2  +  KMnO4  +  H2O  →  MnSO4  +  K2SO4  +   H2SO4

37. K2Cr2O7  +   H2S   +   H2SO4  →  Cr2(SO4)3  +  K2SO4  +  S  +  H2O

38. K2Cr2O7  +   HBr  →  CrBr3  +   KBr  +  Br2  +  H2O

39. K2Cr2O7  +   HCl →   CrCl3  +   KCl  +  Cl2  +  H2O

40. K2Cr2O7  +   SO2   +   H2SO4  →  Cr2(SO4)3  +  K2SO4  +  H2O

41. S  +  HNO3 →   H2SO4  +  NO2  + H2O

42. P  +  H2SO4  →  H3PO4  +  SO2  +  H2O

43. Fe3O4  +   HNO3  →  Fe(NO3)3  +  NO  +   H2O

44. Al  +   HNO3(rất loãng)  →  Al(NO3)3  +  N2  +  H2O

45.  Al  +   HNO3(rất loãng)  →  Al(NO3)3  +  NH4NO3  +  H2O

Cân bằng các PTHH sau :

1)   MgCl2   +   KOH   →   Mg(OH)2   +  KCl

2)   Cu(OH)2   +   HCl   → CuCl2   +  H2O

3)   Cu(OH)2   +   H2SO4  →  CuSO4   +  H2O

4)   FeO   +   HCl  →  FeCl2   +  H2O

5)   Fe2O3   +  H2SO4   →   Fe(SO4)3  +  H2O

6)   Cu(NO3)2  +  NaOH   →   Cu(OH)2  +   NaNO3

7)   P   +   O2   →  P2O5  

8)   N2  +   O2   → NO

9)   NO   +   O2   →  NO2

10)   NO2   +  O2   +  H2O  → HNO3

11)   SO2   +   O2   →   SO3

12)  N2O5   +  H2O  →  HNO3

13)  Al2(SO4)3   +   AgNO3   →  Al(NO3)3   +  Ag2SO4

14)  Al(SO4)3   +   NaOH   →   Al(OH)3   +   Na2SO4

15)  CaO   +   CO2   →   CaCO3

16)  CaO  +   H2O   →  Ca(OH)2

17)  CaCO3  +  H2O  +  CO2  →  Ca(HCO3)2   

18.    Mg   +   HCl   →   MgCl2   +   H2   

19.   Fe   +    H2SO4   → FeSO4   +   H2

20.  Al(OH)3   +   H2SO4   →  Al2(SO4)3   +   H2O

21.  Al(OH)3   +   HCl    →    AlCl3   +   H2O

22.  KClO3   →       KCl   +   O2

23. Fe(NO3)3    +   KOH   →      Fe(OH)3   +   KNO3

24. H2SO4    +    Na2CO3   →      Na2SO4   +   H2O  +   CO2

25. HCl    +    CaCO3    →       CaCl2   +   H2O    +   CO2

26. Ba(OH)2   +    HCl   →      BaCl2   +   H2O

27. Fe    +     O2    →        Fe3O4

Bài 2: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

a) Na   +  O2  →     Na2O           

b) P2O5  +  H2O   →     H3PO4

c) HgO   →      Hg   +  O2           

d)  Fe(OH)3  →      Fe2O3   +  H2O

Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

Bài 3: Cho sơ đồ phản ứng

a) NH3  +  O2 →    NO   +   H2O

b) S   +   HNO3  →      H2SO4   +  NO

c) NO2   +   O2   +   H2O  →     HNO3

d) FeCl3   +   AgNO3  →      Fe(NO3)3   +   AgCl

e) NO2  +  H2O   →      HNO3  +  NO

f) Ba(NO3)2   +  Al2(SO4)3  →      BaSO4    +  Al(NO3)3

Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phản ứng.

Bài 4 (*): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

1) CnH2n      +       O2     →             CO2   +       H2O

2) CnH2n + 2  +       O2     →          CO2   +       H2O

3) CnH2n - 2  +       O2       →        CO2   +       H2O

4) CnH2n - 6  +       O2      →         CO2   +       H2O

5) CnH2n + 2O        +       O2         →      CO2   +       H2O

6) CxHy       +       O2          →     CO2   +       H2O

7) CxHyOz   +       O2        →       CO2   +       H2O

8) CxHyOzNt          +       O2       →    CO2   +       H2O   +   N2

9) CHx   +  O2   →   COy    +    H2O

10) FeClx   +   Cl2  →  FeCl3

BÀI TẬP: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

A. Cho biết một lượng chất, tìm đại lượng còn lại

Bài 1: Nung hoàn toàn 14,7 gam đồng hiđroxit Cu(OH)2 thu được chất rắn là CuO và hơi nước. Tính khối lượng CuO thu được.

Bài 2: Cho một lượng natri cacbonat Na2CO3 tác dụng với axit sunfuric H2SO4 sinh ra natri sunfat Na2SO4, hơi nước và 3,36 lít khí cacbonic CO2. Tính khối lượng của Na2CO3 và H2SO4 than gia phản ứng; khối lượng Na2SO4 tạo thành.

Bài 3: Cho kim loại Mg phản ứng với 100ml dung dịch axit clohidric HCl 1M. Xác định khối lượng kim loại đã dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc.

Bài 4: Cho kim loại sắt phản ứng với 120gam dung dịch H2SO4 6M (d =1,2 g/ml). Xác định khối lượng Fe đã dùng và thể tích khí thoát ra(đktc).

Bài 5: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với lượng dư axit sunfuric tạo thành  muối kẽm sunfat ZnSO4 và khí H2.

a. Viết phương trình hóa học              b. Tính khối lượng axit tham gia phản ứng

c. Tính thể tích khí (đktc)                    d. Tính khối lượng muối thu được

Bài 6: Cho PTHH sau: CaCO3   CaO +CO2

a. Tính khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 3,92 gam CaO

b. Sau p.ứng thu được 5,6 lít CO2(đktc) cần bao nhiêu gam Canxi cacbonat CaCO3 phản ứng.

Bài 8: Cho sơ đồ phản ứng phân hủy thủy ngân oxit: HgO ---> Hg +O2

Hãy lập PTHH và:

a. Tính thể tích khí O2 (đktc) sinh ra khi có 0,1 mol HgO phân hủy

b. Tính khối lượng của thủy ngân Hg sinh ra khi có 43,4 gam HgO phân hủy

c. Tính khối lượng thủy ngân oxit HgO đã phân hủy khi có 14,07 gam Hg sinh ra

Bài 9: Đốt cháy 6,5 gam lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư thu được 4.48 lít khí SO2 ở đktc.

a. Viết phương trình hóa học xảy ra              

b. Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên

Bài 10: Phản ứng phân hủy Kali clorat KClO3  tạo ra kali clorua KCl và khí oxi

a. Viết phương trình hóa học của phản ứng

b. Khi phân hủy 490g KclO3 sẽ thu được bao nhiêu lít khí O2 ở đktc

Bài 11: Cho 720 cm3 khí CO(20oC, 1atm) lội chậm qua nước vôi trong dư  Ca(OH)2. Tính

a. Tính khối lượng canxi hidroxit Ca(OH)2 tác dụng với CO2

b. Tính khối lượng canxi cacbonat CaCO3 kết tủa thu được

(Biết rằng ở 20oC và 1atm, thể tích 1mol khí là 24 lít)

Bài 12: Dùng khí H2 để khử a gam CuO để thu được b gam Cu. Cho lượng đồng này tác dụng với Cl2 thu được 33,75 gam CuCl2. Tính a và b

Bài 13: Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu được 26,4 gam hỗn hợp Cu và Fe, trong đó khối lượng Cu gấp 1,2 lần khối lượng Fe thì cần dùng tất cả bao nhiêu lít khí hiđro?

Bài 14: Cho 31,2 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Tính khối lượng của Cu và Fe, biết  trong hỗn hợp khối lượng Fe3O4 nhiều hơn CuO là 15,2 gam

Bài 15: Tính khối lượng Fe2O3 có lẫn 5% tạp chất cần để điều chế 11,2 gam sắt khi dùng H2 để khử oxit sắt trên

Bài 16: Cho hỗn hợp PbO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp Pb và Fe, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng tất cả bao nhiêu lít khí hiđro?

Bài 17: Bột nhôm cháy theo phản ứng: Nhôm + oxi Nhôm oxit Al2O3

a. Viết PTHH

b. Cho biết khối lượng nhôm đã phản ứng là 54 gam và khối lượng nhôm oxit sinh ra là 102 gam. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc)

Bài 18: Trong PTN người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 theo phương trình phản ứng sau:

3Fe + 2O2  → Fe3O4

a. Tính số gam sắt và thể tích khí oxi cần dùng để có thể điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ

b. Tính số gam kali pemamganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi cho phản ứng trên. biết khi nung nóng 2 mol KMnO4 thoát ra 1 mol O2

Bài  19: Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2(đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu

Bài 20: Đốt cháy 4,32 gam hỗn hợp Fe và Mg cần dùng 1344cm3 khí oxi (đktc). Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại ban đầu.

B. Cho biết lượng hai chất tham gia phản ứng, yêu cầu tính các đại lượng còn lại

Bài 1: Cho 13 gam kẽm vào 500ml dung dịch axit clohidric 1M.

a. Sau phản ứng chất nào còn dư với lượng là bao nhiêu

b. Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc)

Bài 2: Cho phoi bào sắt vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4. Sau một thời gian sắt tan hoàn toàn và thu được 3,36 lít khí H2(đktc)

a. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng

b. Sau phản ứng còn H2SO4 không và dư là bao nhiêu gam

Bài 3:  Cho 0,65 gam kẽm vào dung dịch chứa 7,3gam  axit clohidric

a. Sau phản ứng chất nào còn dư với lượng là bao nhiêu

b. Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc)

c. Tính khối lượng Zn hoặc khối lượng HCl cần bổ sung để tác dụng hết với chất còn dư sau phản ứng.

Bài 4: Cho 50 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 36,5 gam HCl. Tính khối lượng muối tạo thành

Bài 5: Cho 31,2 gam BaCl2 tác dụng với dung dịch chứa 9,8 gam H2SO4 thu được BaSO4 kết tủa trắng. Tính khối lượng kết tủa

Bài 6: Cho 8,4 gam Fe chays trong bình chứa 1,12 lít khí oxi(đktc) cho oxit sắt từ Fe3O4. Tính khối lượng oxit sắt từ thu được

...

Trên đây là trích đoạn nội dung Đề cương ôn thi HSG môn Hóa 8 phần phản ứng Hóa học. Để xem toàn nhiều tài liệu hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON