YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Yên Mỹ

Tải về
 
NONE

Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Yên Mỹ, sẽ giúp các em củng cố kiến thức, nâng cao kĩ năng làm bài hiệu quả, mới các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT YÊN MỸ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II

HÓA HỌC LỚP 11

NĂM HỌC 2019-2020

 

Câu 1: Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất:

A. CH2=C(CH3)2.                                  B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH2-CH3.                         D. CH3-CH=CH-CH3.

Câu 2: Cho 4,4 gam anđehit axetic (CH3CHO) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3  dư thì thu m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 2,16                   B. 21,6                   C. 1,08                   D. 10,8

Câu 3: Chọn câu đúng nhất:

A. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.                     

B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.

D. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

Câu 4: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n +1-CHO (n  0).                       B. CnH2n - 1-OH (n  3).

C. CnH2n + 1-OH (n  1).                         D. CnH2n + 1-COOH (n  0).

Câu 5: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là:

A. H2O, C2H5OH, CH3OH                    B. CH3OH, C2H5OH, H2O

C. CH3OH, H2O, C2H5OH                    D. H2O, CH3OH, C2H5OH

Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2=CH-CH3.                                  B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CH3-CH=CH-CH3.                           D. CH2=C(CH3)2.

Câu 7: Tìm chất có phần trăm khối lượng cacbon bằng 85,71%

A. C2H6                            B. C3H6                             C. C4H6                            D. CH4

Câu 8: Cho các chất sau: propan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. 3                        B. 5                        C. 6                        D. 4

Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa khó hơn benzen.

B. C6H5OH là một ancol thơm.

C. Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước.

D. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit mạnh.

Câu 10: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp:

A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.

B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.

C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.

D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.

Câu 12: Để phân biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH3COOH) có thể dùng thuốc thử:

A. dd NaOH.                                         B. quỳ tím.

C. dd AgNO3/NH3.                               D. dd Br2.

Câu 13: Để thu được sản phẩm là anđehit thì chất đem oxi hóa phải là ancol:

A. bậc 2                  B. bậc 3                  C. bậc 4                 D. bậc 1

Câu 14: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là:

A. Bậc 2                 B. Bậc 3                 C. Bậc 4                 D. Bậc 1

Câu 15: Khi cho a mol HCHO tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, ta thu

được bao nhiêu mol kết tủa Ag?

A. 2a mol               B. a mol                 C. 3a mol               D. 4a mol

Câu 16: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (H2SO4 xúc tác) thu được m gam este, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là:

A. 10                                                      B. 8,8

C. 7,04                                                   D. 11,44

Câu  18:  Dãy  nào  sau  đây  gồm  các  chất  đều  có  khả  năng  phản  ứng  với  dung  dịch

AgNO3/NH3?

A. HCHO, CH3COCH3.                        B. CH3COCH3, HC≡CH.

C. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.               D. CH3CHO, CH3-C≡CH.

Câu 19: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?

A. etilen và stiren                                  B. metan và etan

C. etilen và Propilen                             D. toluen và stiren

Câu 20: Gần đây có nhiều vụ cháy xe xảy ra mà không rõ nguyên nhân. Người ta nghi ngờ rằng nguyên nhân của việc cháy xe là trong xăng có pha lẫn methanol (metanol). Công thức của methanol (metanol)

Câu 21: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của ankan?

A. CH4, C3H8, C4H10, C6H12                            B. CH4, C3H8, C4H10, C6H14

C. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12                          D. CH4, C3H6, C4H10, C6H14

Câu 22: Cho 8 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 2,8 lít khí H2

(đktc). Công thức phân tử của X là:

A. C4H10O.             B. C2H6O.              C. CH4O.               D. C3H8O.

Câu 23: Gốc hiđrocacbon nào được gọi là gốc phenyl?

A. C6H5-                 B. CH2 = CH-        C. CH3-                  D. C6H5CH2-

Câu 24: Ancol nào sau đây là ancol bậc I?

A. CH3-CH2-CH2OH.                            B. CH3-CHOH-CH3.

C. (CH3)3COH.                                     D. CH3-CH2-CHOH-CH3.

Câu 25: Cho 6,9 gam ancol etylic tác dụng với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,12                   B. 6,72                   C. 1,68                   D. 2,24

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A thu được 48,4 gam CO2 và 29,7 gam

H2O. Giá trị của m là:

A. 50,6.                  B. 25,3.                  C. 13,8.                  D. 75,9.

Câu 27: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol?

A. CH3OH.            B. CH3COOH.       C. CH3OCH3.        D. C6H5OH.

A. C2H4(OH)2               B. CH3OH               C. C2H5OH             D. C3H5(OH)3

Câu 28: Nhóm chức của axit cacboxylic là nhóm:

A. -CHO.               B. -OH.                  C. -COOH.            D. -C=O.

Câu 29: Stiren có công thức cấu tạo:

A. C6H5- CH = CH2                                                B. C6H5 - CH2 - CH3

C. C6H6                                                                             D. C6H5-CH3

Câu 30: Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen?

A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.                      B. vị trí 1,5 gọi là ortho.

C. vị trí 1,4 gọi là para.                         D. vị trí 1,3 gọi là meta.

Câu 31: Chất có CTCT: CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là :

A. 4-metyl-3-etylpent-1-en                   B. 3,4-đimetylhex-1-in

C. 3-etyl-2-metylpent-1-in                    D. 2-metyl-3-etylpent-2-in

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankan A, thu được 3,36 lít khí CO2  (đktc) và 5,4 gam

H2O. Giá trị của m là

A. 2,4 gam.            B. 2,5 gam.            C. 6,6 gam             D. 4,5 gam.

Câu 33: Ankylbenzen X có phần trăm nguyên tố cacbon là 90,566%. Công thức phân tử của

X là:               

A. C6H6.                 B. C9H12.                C. C8H10.                D. C7H8

Câu 34: Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen lần lượt là:

A. 5; 3                    B. 3; 5.                   C. 4; 2                    D. 4; 3

Câu 35: Cho các phát biểu sau:

1. Phenol C6H5-OH là một ancol thơm.

2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.

3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.

4. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.

5. Giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét không đúng là:

A. 1.                       B. 3.                       C. 4.                       D. 2.

Câu 36: Liên kết trong phân tử anken gồm:

A. Một liên kết  , một liên kết

B. Hai liên kết

C. Liên kết cộng hóa trị

D. Hai liên kết

Câu 37: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.                                          B. 3-metylpent-2-en.

C. 2-etylbut-2-en.                                  D. 3-metylpent-3-en.

Câu 38: Cho 11,6 gam anđehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 tạo được 32,4 gam Ag. Hiệu suất phản ứng tráng bạc là:

A. 80%                   B. 75%                   C. 37,5%                D. 90%

Câu 39: Một anken chứa 20 nguyên tử cacbon. Công thức phân tử của anken đó là:

A. C20H42.                                              B. C20H38.

C. C20H40.                                              D. C20H34.

Câu 40: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được 7,392 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 31,02                 B. 28,2                   C. 124,08               D. 62,04

Câu 41: Chất không làm đổi màu quỳ tím là:

A. CH3COONa.     B. CH3COOH.       C. C6H5OH.           D. NaOH.

Câu 42: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

A. T, Z, Y, X.        B. T, X, Y, Z.         C. Z, T, Y, X.        D. Y, T, X, Z.

Câu 43: Tên thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2OH là

A. 1,2-đimetylpropan-1-ol                    B. 3-metylpropan – 2-ol

C. 2-metylpropan-1-ol                          D. 2-metylbutan -1-ol

Câu 44: Phản ứng hoá học đặc trưng của ankan là

A. phản ứng thế.                                    B. phản ứng cộng.

C. phản ứng phân huỷ.                          D. phản ứng tách

Câu 45: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch NaOH                              B. quỳ tím

C. dung dịch KMnO4                            D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 46: Trước khi tiêm, thầy thuốc thường dùng bông tẩm cồn (C2H5OH) xoa lên da bệnh nhân để sát trùng chỗ tiêm. Cồn đó thường là cồn bao nhiêu độ?

A. 75o.                    B. 57o.                    C. 73o.                    D. 90o.

Câu 47: Giấm ăn chứa:

A. Axit propionic (CH3CH2COOH).

B. Axit butiric (CH3CH2CH2COOH).

C. Axit fomic (HCOOH).

D. Axit axetic (CH3COOH).

Câu 48: Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là

A. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6

B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH

Câu 49: Axit acrylic không tham gia phản ứng với

A. H2, xt Ni.           B. NaOH.               C. NaNO3.             D. dung dịch brom.

Câu 50: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol?

A. CH3-CO-OH     B. C6H5-OH           C. CH3-CH2-O-CH3               D. C6H5-CH2-OH

...

Trên đây là trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Yên Mỹ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON