YOMEDIA

Bộ 5 đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Duy Tân

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Duy Tân, sẽ giúp các em củng cố kiến thức, nâng cao kĩ năng làm bài hiệu quả, mới các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT DUY TÂN

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK2

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ 1

Câu 1: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là

A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

B. phân tử N2 có liên kết 3 bền vững.

C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.                    

D. phân tử N­2 không phân cực.

Câu 2.  Nitơ thể hiện tính oxy hoá khi phản ứng với nhóm nào sau đây:

A.   Li, Mg, Al                  B.  H2, O2                          C.  Li, O2, Al                D. O2, Ca, Mg

Câu 3: Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây

A. dùng photpho để đốt cháy hết O2 trong không khí.   

B. cho không khí qua bột Cu nung nóng.

C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.                      

D. nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà

Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là

 A. 1s22s22p3                           B. 1s32s22p3                                    C. ns2np3                            D. 1s22s22p6 3s23p3

Câu 5: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là 

  A. 50%                                  B. 30%                        C. 20%                        D. 40%

Câu 6: Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 67,2lit. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N2 (lit) cần là : (các khí đo ở đktc)

A. 13,44                                  B. 134,4                      C. 403,2                      D. 33,6

Câu 7: Chất dùng để làm khô khí NH3

A. P2O5.                                  B. H2SO4 đặc.                C. NaOH đặc            D. HCl đặc.

Câu 8: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng  

A. NaOH.                                B. BaCl2.                     C. Ba(OH)2.                D. AgNO3.

Câu 9: Sản xuất HNO3 từ amoniac thông qua

A. 3 giai đoạn.                         B. 2 giai đoạn.             C. 5 giai đoạn.             D. 4 giai đoạn.

Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm

A. Cu, NO2, O2.                      B. CuO, NO2.               C. CuO, NO2, O2.      D. Cu(NO2)2, O2.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ 2

Câu 1: Ở điều kiện thường, nitơ là một chất trơ, vì:

  A. Nitơ có độ âm điện nhỏ  B. Phân tử nitơ gồm có hai nguyên tử

  C. Nitơ là một chất khí                                            D. Phân tử có liên kết ba N≡N rất bền

Câu 2: Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây

  A. dùng photpho để đốt cháy hết O2 trong không khí. 

  B. cho không khí qua bột Cu nung nóng.

  C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.                      

  D. nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà

Câu 3: Trong công nghiệp, phần lớn nitơ sản xuất ra dùng để

  A. sản xuất amoniac.                                                B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.

  C. tổng hợp amoniac.                                               D. tổng hợp phân đạm.

Câu 4: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) →  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi:

  A. thay đổi nồng độ N2        B. thêm chất xúc tác Fe     C. thay đổi áp suất của hệ D. thay đổi nhiệt độ

Câu 5: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3

  A. 45%.                                 B. 50%.                           C. 25%.                            D. 75%.

Câu 6: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:

  A. chuyển thành màu đỏ.                                        B. chuyển thành màu xanh.

  C. không đổi màu.                                                   D. mất màu.

Câu 7: Tính bazơ của NH3 do

  A. trên N còn cặp e tự do.                                       B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

  C. NH3 tan được nhiều trong nước.                       D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Câu 8: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:

  A. N2, HCl, NH4Cl.              B. HCl, NH4Cl.               C. NH4Cl, N2.                 D. N2, HCl.

Câu 9: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng  

  A. NaOH.                              B. BaCl2.                         C. Ba(OH)2.                    D. AgNO3.

Câu 10: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu

  A. vàng.                              B. đen sẫm.                       C. trắng đục.                   D. đỏ.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ 3

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ (VA) là

 A. ns2np3                   B. (n – 1)d3ns2                C. ns2np5                            D. (n – 1)d10ns2np3

Câu 2: Dãy có chiều tăng dần số  oxi hóa của nitơ trong các hợp chất là:

A.  N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3                              B.  NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3

C.  N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl                              D. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3

Câu 3: Nitơ thể hiện tính oxy hoá khi phản ứng với nhóm nào sau đây:

A.   Li, Mg, Al                           B.  H2, O2                             C.  Li, O2, Al                   D. O2, Ca, Mg

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:

A. Không khí                          B. NH3 và O2  C. NH4NO2                             D. Zn và HNO3

Câu 5: Tổng thể tích H2; N2 cần để điều chế 68g  NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 20%

A. 896 lít                        B. 448 lít                             C.71,68 lít                        d.35,84  lít

Câu 6: Chọn câu phát biểu sai:

A. Amoniac tan ít trong nước                                   B. NH3 là phân tử phân cực

C. NH3 là một chất khí nhẹ hơn không khí               D. Amoniac dùng  làm  phân bón

Câu 7: Chất dùng để làm khô khí NH3

A. P2O5.                        B. H2SO4 đặc.                C. CaO.                          D. HCl đặc.

Câu 8: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng  

A. NaOH.                    B. BaCl2.                     C. Ba(OH)2.                D. AgNO3

Câu 9: NH3 không thể hiện tính khử trong phản ứng :

A.  2NH3 + 3CuO  → 3Cu + 3H2O + N2             

B. 4NH3 + 5O2  →  4NO + 6H2O       

C.  NH3 + HCl   →  NH4Cl                    

D. 8NH3 + 3Cl2  →  6NH4Cl + N2 

Câu 10: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:

A. N2, HCl, NH4Cl.              B. HCl, NH4Cl.             C. NH4Cl, N2.             D. N2, HCl.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 4

Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ (VA) là cấu hình nào dưới đây?

   A. ns2np3                           B. (n – 1)d3ns2                       C. ns2np5                               D. (n – 1)d10ns2np3

Câu 2: Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là

  A. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3                                                        B. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3

  C. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3                                         D. N2, NO2, NO, HNO3 NH4Cl

Câu 3: Ở nhiệt độ thường N2, phản ứng được với chất nào dưới đây?

  A. Li                                   B. Na                                       C. Ca                          D. Cl2

Câu 4 : Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?

  A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.        

  B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.

  C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.     

  D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.

Câu 5:Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây?

  A. NaNO2.                                 B. NH4NO3.                            C. NaNO3.                       D. NH4NO2.

Câu 6:Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

  A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.

  B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.

  C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O.

  D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

Câu 7:Cho phương trình N2 + 3H2 ­→ 2NH3   Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

A. Chiều thuận.                  B. không thay đổi.                   C. Chiều nghịch.        D. Không xác định được.

Câu 8: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.                                          B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.                                           D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Câu 9: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. NH3 là chất khử.                                             B. NH3 là chất oxi hoá.                                                             

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.                               D. Cl2 là chất khử.                 

Câu 10: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu

A. đen sẫm.                        B. vàng.                                  C . đỏ.                   D. trắng đục.

 

ĐỀ 5

Câu 1: ns2np3 là cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nào sau đây?

A. C và Si                           B. N và P                            C. O và S                            D. F và Cl

Câu 2: Nitơ có số oxi hóa +1 trong hợp chất nào sau đây?

A. NH3                          B. NaNO3                                C. N2O                                D. HNO3 

Câu 3: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO  và  N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ

A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.                                           B. chỉ thể hiện tính khử.

C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.                          D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

Câu 4: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?

A. chưng cất phân đoạn không khi lỏng                         B. nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. dùng P để đốt cháy hết O2 trong không khí               D. cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.

Câu 5: Amoniac không thể hiện tính khử khi tác dụng với

A. HCl                            B. Cl2                                      C. CuO                                D. O2

Câu 6: Trong công nghiệp amoniac được điều chế theo phương trình sau: N2 + 3H2  ->  2NH3   ∆H < 0.

Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3, ta cần:

A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất                                    B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất                                   D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím tẩm ướt vào bình đựng khí amoniac là :

A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ                                  B. Giấy quỳ mất màu

C. Giấy quỳ không chuyển màu                                     D. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. dd NH­3 là một bazơ yếu                      

B. NH3 nặng hơn không khí

C. NH3 có tính khử mạnh                          

D. NH3 là khí không màu, mùi khai , tan nhiều trong nước

Câu 9: Điều chế HNO3 từ 34 tấn NH3. Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 75% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là:

A. 100 tấn                           B. 120 tấn                           C. 150 tấn                           D. 200 tấn

Câu 10: Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn?

A. BaCl2.                            B. Ba(OH)2.                       C. NaOH.                           D. AgNO3.

...

Trên đây là nội dung Bộ 5 đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Duy Tân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON