Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong Tiếng Anh nhằm giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.
DANH TỪ CỤ THỂ VÀ DANH TỪ TRỪU TƯỢNG
TRONG TIẾNG ANH
1. Lý thuyết
1.1. Danh từ cụ thể (Concrete nouns): là danh từ chỉ những gì hữu hình; những gì mà chúng ta có thể cảm thấy trực tiếp qua giác quan (nhìn, nghe, sờ, ngửi ) như : house, man, cloud, cat, pen, mountain, v.v...
Danh từ cụ thể được phân thành hai tiểu loại:
- Danh từ chung (common nouns): là những danh từ để gọi chung những tập hợp mà trong đó có những người hay vật tương tự, ví dụ:
+ cat (loài mèo): kitten (mèo con), wildcat (mèo rừng), siamese cat (mèo
xiêm)
+ picture (tranh): poster (tranh áp phích), oil – painting (tranh sơn dầu),
lacquer painting (tranh sơn mài)
- Danh từ riêng (Proper nouns): là những danh từ để gọi riêng từng người, từng vật, từng địa phương, từng nước, từng dân tộc, tên tháng, tên ngày,...ví dụ:
+ August (tháng tám) tên tháng
+ Monday (thứ hai) tên ngày
+ Sweden (Thuỵ Điển) tên riêng của một nước
+ London (thủ đô Luân Đôn) tên riêng của địa phương
Chú ý: đôi khi danh từ riêng cũng có thể dùng làm danh từ chung khi chúng ta mong muốn hoặc ví người hay vật mang tên riêng đó (nếu là tên riêng thì danh từ đó bao giờ cũng phải bắt đầu bằng chữ viết hoa), ví dụ :
+ I hope that my students will become Pablo Picasso Þ Tôi hy vọng rằng các sinh viên của tôi sẽ trở thành những hoạ sĩ giỏi/nổi tiếng như đại danh hoạ Pablo Picasso (Pablo Picasso : tên riêng)
1.2. Danh từ trừu tượng (Abstract nouns): là danh từ dùng để chỉ tính chất, trạng thái hoặc hoạt động.
Ex: beauty (vẻ đẹp), charit (lòng nhân ái), existence (sự tồn tại), fear (sự sợ hãi), departure (sự khởi hành).
2. Bài tập:
Những Danh từ dưới đây là danh từ trừu tượng hay Danh từ cụ thể.
1. Love
2. Book
3. Girl
4. Intelligence
5. Mouse
6. Loyalty
7. Laptop
8. Peace
9. Table
10. Desk
11. Teacher
12. Anger
13. Beauty
14. Picture
15. Wall
16. Confidence
17. Bottle
18. Trust
19. Sofa
20. Chair
Đáp án
1. abstract
2. concrete
3. concrete
4. abstract
5. concrete
6. abstract
7. concrete
8. abstract
9. concrete
10. concrete
11. concrete
12. abstract
13. abstract
14. concrete
15. concrete
16. abstract
17. concrete
18. abstract
19. concrete
20. concrete
........
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!