YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Hòa Bình

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Hòa Bìnhgiúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH HÒA BÌNH

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn bên có:

A. 4 bán kính    

B. 3 bán kính

C. 5 bán kính    

D. 6 bán kính

Câu 2 (1 điểm): Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình thang đó là :

A. 3,6 m2    

B. 1,8 m2

C. 1,53 m2    

D.3,04 m2

Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng :

A. 8 vòng    

B. 3 vòng

C. 4 vòng    

D. 6 vòng

Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đôi của hình hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?

A. 2 lần    

B. 8 lần

C. 4 lần    

D. 6 lần

Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau :

A. Lấy diện tích nhân 2 nhân với chiều cao .

B. Lấy diện tích chia 2 nhân với chiều cao .

C. Lấy diện tích nhân 2 chia cho chiều cao

D. Lấy diện tích chia 2 chia cho chiều cao

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a. 426 + 66,4    

b. 71,67 - 29

c. 1 giờ 25 phút x7    

d. 5 ngày 12 giờ : 4

Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?

Câu 3 (3 điểm): Tìm x biết : \(\frac{{25 - x}}{{56}} = \frac{6}{{16}}\)

ĐÁP ÁN

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

C

A

B

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)

a. 426 + 66,4 = 492,4

b. 71,67 – 29 = 42,67

c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút

d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ

Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?

Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm)

Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm)

Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm)

Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm)

Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg)

Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg)

Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm)

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): 32/100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0032    

B. 0,032

C. 0,32    

D. 3,2

Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là :

A. 18 số    

B. 24 số

C. 12 số    

D. 36 số

Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau :

A. r= S : 3,14    

B. r = S: 3,14 : 2

C. r = S: 3,14 x 2    

D. r x r = S: 3,14

Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = ... giờ...phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 3 giờ 15 phút    

B. 3 giờ 25 phút

C. 3 giờ 10 phút    

D. 3 giờ 52 phút

Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là :

A. 5 hình    

B. 10 hình

C. 15 hình    

D. 20 hình

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 345,7 + 897       

b) 587,6 – 499

c) 78,56 x 27,9       

d) 98,156: 4,63

Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 360 cm2.

Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 dm , chiều cao 0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120 dm2

Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

B

D

A

C

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)

a) 345,7 + 897=1242,7       

b) 587,6 – 499= 88,6

c) 78,56 x 27,9 = 2191,824       

d) 98,156: 4,63 = 21,2

Câu 2 (2 điểm):

Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó chính là diện tích của 4 + 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm)

Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( cm2) ( 0,5 điểm)

Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm2) ( 0,5 điểm)

Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm)

Đáp số: 216 cm3 ( 0,25 điểm)

Câu 3 (2 điểm):

Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm)

Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0,25 điểm)

Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:

( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:

12 - 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Thể tích của hình hộp chữ nhật là :

8 x 4 x 5 = 160 ( dm3 ) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 160 dm3 ( 0,25 điểm)

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số \(3\frac{1}{2}\) được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,2    

C. 3,5

B. 3,1    

D. 2,5

Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2

C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2

D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2

Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là bao nhiêu ?

A. 25 cm3    

B. 250 cm3

C. 2 500 cm3    

D. 250 000 cm3

Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5

B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100

D. 10 000 000 : 100 : 0,5

Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

a. 30,1754 dm2    

b. 13,816 dm2

c. 19,468 dm2    

d. 9,734 dm2

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức:

34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :

A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)

B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)

C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)

D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)

Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :

A. 2000 cm2    

B. 2400 cm2

C. 200 cm2    

D. 240 cm2

Câu 8 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là :

A. 6/10 dm3    

B. 6/10 dm2

C. 1/10 dm2    

D. 1/10 dm3

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 9 (1 điểm) Tính

a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng

b) 7 giờ 40 phút : 4

Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

D

B

A

C

A

D

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 9 (1 điểm): Tính ( mỗi phần đúng cho 1 điểm )

Đổi thành:

a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng

b) 7 giờ 40 phút : 4

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là

A. 10cm    

B. 70 cm

C. 8 cm    

D. 0,8 cm

Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?

A. 2 giờ 6 phút    

B. 2 giờ 46 phút

C. 2 giờ 50 phút    

D. 2 giờ 30 phút

Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm như sau :

Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ... giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,15    

B. 1,25

C. 115    

D. 75

Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình tròn H như hình bên . Chu vi hình H là :

A. 18,84 cm.    

B. 9,42 cm

C. 15,42cm    

D. 28,26 cm.

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 456 + 34,7       

b) 567 – 34,69

c) 234,5 x 3,9       

d) 52: 1,6

Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2.

Câu 3 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB , ND = 1/2 AN. Tính diện tích tam giác MNC .

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (1 điểm): Muốn tính chiều cao h của tam giác có đáy a, diện tích S:

A. h = S x 2 x a

B. h = S x 2 : a

C. h = S : 2 x a

D. h = S : 2 : a

Câu 2 (1 điểm): Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo . Hỏi 3/5 bao gạo đó là bao nhiêu kg?

A. 50kg    

B.1,5 kg

C. 15 kg    

D. 30kg

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m3 = ……cm3 là bao nhiêu ?

A. 4    

B. 40

C. 40 000    

D. 400

Câu 4 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 700 : 2400 phần thập phân của thương nếu chỉ lấy 2 chữ số là ?

A. 400    

B. 40

C. 4    

D. 0,4

Câu 5 (1 điểm): Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là ?

A. 6,28 cm2    

B. 12,56 cm2

C. 3,14 cm2    

D. 50,24 cm2

Câu 6 (0,5 điểm): 2,3 giờ = .....giờ ...phút ?

A. 2 giờ 18 phút    

B. 2 giờ 30 phút

C. 2 giờ 3 phút    

D. 2 giờ 36 phút

Câu 7 (1 điểm): Tìm x biết 10 : (0,2 + 0,9/x) = 5 . Giá trị của x là :

A. 5    

B. 1,62

C. 2    

D. 0,5

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 426 + 17,7    

b) 58 – 45,7

c) 4,35 x 5,67    

d) 109,98 : 42,3

Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

D

C

C

B

A

D

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

a) 426 + 17,7 = 443,7

b) 58 – 45,7 = 12,3

c) 4,35 x 5,67 = 24,6645

d) 109,98 : 42,3 = 2,6

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Hòa Bình. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON