YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Bà Triệu

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Bà Triệugiúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH ĐOÀN BÀ TRIỆU

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5điểm)  

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm     

C. 5 chục   

D. 5 phần mười                    

Câu 2: Hỗn số 2\(\frac{3}{5}\) được viết dưới dạng phân số là: (1điểm)

A.  \(\frac{\text{21}}{\text{5}}\)

B.  \(\frac{\text{25}}{\text{3}}\)

C.  \(\frac{\text{13}}{\text{10}}\)

D.  \(\frac{\text{13}}{\text{5}}\) 

Câu 3: 5840g = …. kg (0,5điểm)  

A. 58,4kg  

B. 5,84kg    

C. 0,584kg  

D. 0,0584kg                                          

Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy \(\frac{\text{1}}{\text{5}}\) số viên bi có màu: (1 điểm)

A. Nâu

B. Đỏ           

C. Xanh       

D. Trắng                 

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)

A. 10 phút 

B. 20 phút          

C. 30 phút               

D. 40 phút

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (1 điểm)

A. 150%                 

B. 15%                 

C. 1500% 

D. 105%                       

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)  

A. 150 m3                  

B. 125 m3                   

C. 100 m3   

D. 25 m3                    

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)

34,8 : y = 7,2 + 2,8                     

21,22 + 9,072 \(\times \)10 + 24,72 : 12

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Ý đúng

D

D

B

B

D

A

B

Điểm

0,5 điểm

1 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)

a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8

    34,8 : y = 10

     y = 34,8 : 10

     y = 3,48

b) 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

= 21,22 +  90,72  +  2,06 = 114

 Câu 9:

Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:

9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)

Vận tốc trung bình của xe máy là:

60 : 1 = 60 (km/giờ)

Đáp số: 60 km/giờ

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 ngày 6 giờ  = …………… giờ

A.  36                        

B.   78                 

C.  87                   

D. 306

Câu 2: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:

A. 9,32                      

B. 8,86                       

C.10,2                      

D. 8,68

Câu 3: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

A. \(\frac{8}{10}\)                       

B. \(\frac{8}{100}\)                        

C. \(\frac{8}{1000}\)                 

D. \(\frac{8}{10000}\) 

Câu 4: Kết quả của phép tính  64,25  x  100 là:

A.  6425                         

B.  6,425                  

C.   642,5               

D.  642500

Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

A. 40%                                  

B. 80%                            

C. 50%                             

D. 45%

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a)   5 m3 675 dm3   =   5,675 m3                

b)   1996 cm3 > 19,96 dm3            

Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48  x  99

Câu 8 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng .................. phần trăm học sinh cả lớp.

Câu 9: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau

1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 10: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới \[\frac{4}{5}\]chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

D

B

A

D

Câu 6:

a) Đ               b) S

Câu 7

7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99)   

= 7,48 x 100          

= 748                      

Câu 8

45

Câu 9

Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng đường là: 

44,5 + 35,5 = 80 (km)      

Quãng đường AB dài là:   

1 giờ 30 phút = 1,5 giờ  

80 x 1,5 = 120 (km)               

Đáp số:  120 km      

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh  vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2                 

B. 6,28 cm2                

C. 6,28 cm              

D. 12,56 cm2                

Câu 2.  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2                

B. 32cm2                 

C. 16 cm2                            

D. 164cm2

Câu 3. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ             

B.60 km/giờ             

C. 50 km/giờ          

D. 48 km/giờ                      

Câu 4. Phần thập phân của số 42,25  là :

A. 25                     

B. 25/10                      

C. 25/100            

D. 25/1000  

Câu 5. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5                                       

B. 0,35                               

C. 35                       

D. 0,6

Câu 6.  1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút         

B. 1,25 phút           

C. 115 giây                

D. 1,25 giây

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút                  

b. 5 m2 8 dm2     =........................m2                

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy  bằng   chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó?  ( 2 điểm)

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm) 

ĐÁP ÁN

I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)

 

   Câu 1(0,5đ)

Câu 2 (0,5đ)

  Câu 3 (0,5đ)

   Câu 4 (0,5đ)

Câu 5 ( 1đ)

Câu 6 (1đ)

A

C

D

C

D

B

Câu 7:  ( 1 điểm)   Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a-  225                  b- 5,08                

II- Phần tự luận: (5 điểm)

Câu 8: ( 2 điểm)   Làm đúng mỗi phần  được 0,5 điểm

a) 457,1                  

b) 169,46                

c) 72,9            

d) 4,5

Câu 9: ( 2 điểm)   

Chiều cao của tam giác là :                                  

45 : = 27 ( cm)                                      

Diện tích của tam giác là :                            

45 x 27 : 2 = 607,5  ( cm2 )            

Đáp số:  607,5  cm2          

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Câu 1

a): Phân số \(\frac{9}{12}\) được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: mức 1 trắc nghiệm

A. 70%                       

B. 75%                       

C. 80%                       

D. 85%

b) Hỗn số 5\(\frac{2}{3}\) được viết dưới dạng phân số là:

A. \(\frac{17}{3}\)                

B.  \(\frac{13}{3}\)                            

C. \(\frac{17}{5}\)                            

D. \(\frac{15}{2}\)    

Câu 2

a): Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là:  mức 1 trắc nghiệm

A. 4,079                     

B. 4,709                     

C. 4,907                     

D. 4,079

b)  Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn

A. 55,207                   

B. 55,072                   

C. 55,702                   

D. 55,027                       

Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là: Mức 1 trắc nghiệm

A. 300m3                    

B. 300dm3                  

C. 30dm3                    

D. 3dm3

Câu 4: Đặt tính rồi tính Mức 1 tự luận

51,648 : 6,4                  

98,32 – 29,568

Câu 5: Tìm x: Mức 2 tự luận

x – 5,82 = 44,1 : 3,5                           

36 : x = 22,4 - 8

Câu 6: Điền  vào chỗ chấm Mức 1 tự luận

55ha 17 m2 = …. m2                                    

12,5 m3 = …..dam3

Câu 7: Tính giá trị của biểu thức  201,5 – 36,4 : 2,5 x 0,9 Mức 3 tự luận

Câu 8 : Giải toán Mức 2 tự luận

Quãng đường AB dài 356km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45km/giờ. Hỏi:

a) Từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe gặp nhau?

b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

ĐÁP ÁN

Câu 1 (1điểm) a) B                 b) A

Câu 2 (1điểm) a) C               b) D

Câu 3 (1 điểm):  B

Câu 4 (1điểm): 8,07                 68,752

Câu 5 (2 điểm): 18,42               2,5

Câu 6 (1điểm): 550017            0,0125

Câu 7 (1điểm): 188,936

Câu 8 (2 điểm)

Bài giải

Tổng vận tốc của hai xe: 44 + 45 = 89 (km/giờ)                   

Thời gian hai xe gặp nhau: 356 : 89 = 4 (giờ)                       

Chỗ gặp nhau cách A: 44 x 4 =176(km)                                

Đáp số:            4 giờ                                       

                        176 km           

Đề 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 

Câu 1(1đ): Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội bóng là:

A.  19%               

B.  85%              

C.    90%                   

D.   95%

Câu 2(1đ): Một cái hộp giấy hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Diện tích giấy làm hộp đó là (mép dán không đáng kể):

A.  3750cm2           

B.  800cm2            

C.    1170cm2            

D.  1175cm2

Câu 3(0,5đ): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn                                      

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                              

D. Hàng phần nghìn

Câu 4(1đ): Phân sô  \(\frac{4}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là?

A. 4,5                   

B. 8,0                  

C.  0,8                               

D.  0,4

Câu 5(0,5đ): 0,5ha    = ……….m2.. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  5,000              

B.  50                  

C.  500                           

D.  5000

Câu 6(1đ): Kết quả của phép tính:  10 giờ 15 phút  -  5 giờ 30 phút là:

A. 5 giờ 15 phút                                    

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút                                    

D. 4 giờ 15 phút

Câu 7(1đ): Một hồ nước  hình lập phương có cạnh 1,5m và đổ đầy nước thì có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít)

A.  3,375 lít         

B.  337,5 lít            

C.    3375 lít          

D.  33750 lít

Câu 8(1đ): Đặt tính và tính:

a. 74,625 - 8,39                

b. 8,216 : 5,2

Câu 9 (2đ):  Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 56 km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 10 (1đ): Một đất hình mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 35m. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm 41m2. Tính diện tích đám đất lúc chưa kéo dài cạnh đáy.

ĐÁP ÁN

Câu 1: 1 điểm. Khoanh vào D

Câu 2: 1 điểm. Khoanh vào D

Câu 3: 0,5 điểm. Khoanh vào D

Câu 4: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 5: 0,5 điểm. Khoanh vào D

Câu 6: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 7: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 8: 1 điểm.

Đặt đúng và tính đings kết quả mỗi câu 0,5 điểm.

KQ: a. 66,235 ;   b. 1,58.

Câu 9:  2 điểm.

- Tính được thời gian đi từ A đến B được 1điểm.

- Tính được quãng đường AB được 1 điểm.

Thời gian người đó đi từ A đến B không kể nghỉ là:

11 giờ 45 phút -  7 giờ  - 15 phút  = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ.

Quãng đường AB là: 56 x 4,5  = 252 (km)

Đáp số: 252km

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Bà Triệu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON