HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Lương Thế Vinh nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo nhé!
TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của số 9999 là:
A. 10000.
B. 10001.
C. 9998.
D. 9997.
Câu 2: 23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 23 cm.
B. 220 cm.
C. 203 cm.
D. 230 cm.
Câu 3: Chọn đáp án sai
A. 5 phút = 180 giây
B. B. 2dm = 20cm
C. Tháng 5 có 31 ngày
D. Đường kính dài gấp đôi bán kính
Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:
A. 20cm2
B. 20cm
C. 25cm2
D. 25cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là
A. 1221
B. 1222
C. 1223
D. 1224
Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là:
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 31742 + 16092
b. 14670 – 2451
c. 45132 x 4
d. 32670 : 5
Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
D |
A |
C |
C |
A |
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH- ĐỀ 02
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433
B. 82443
C. 83543
D. 82543
Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011
B. 1001
C. 1000
D. 1111
Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư.
B. Thứ sáu.
C. Thứ năm.
D. Thứ bẩy.
Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:
A. 0
B. 10
C. 7
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 40843 + 32 629 b. 39011 – 37 246
c. 3608 x 4 d. 19995 : 5
Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
C |
D |
B |
B |
D |
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH- ĐỀ 03
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:
A. 5000
B. 50 000
C. 500
D. 50
Câu 2: Số liền sau số 56 789 là :
A. 56 000
B. 56 700
C. 56 780
D. 56 790
Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên
B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn
D. 8 bạn
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 2 phút
B. 2 giờ 50 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 10 phút
Câu 5:Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98885
B. 98874
C. 98884
D.98875
Câu 6: Chọn đáp án sai
A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.
B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.
C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2.
D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
7m 4cm =…………cm
1km = …………… m
b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 10670 x 6
b) 18 872 : 4
Câu 3: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
Câu 4: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12.
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
D |
D |
C |
C |
C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
7m 4cm = 704 cm
1km = 1000 m
b. 8258, 16 999, 30 620, 31 855
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH- ĐỀ 04
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số liền sau của 78999 là:
A. 78901
B. 78991
C. 79000
D. 78100
Câu 2: Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?
A. 11 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 18 cm
D. 36 cm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 1 tháng 4
B. Ngày 31 tháng 3
C. Ngày 3 tháng 4
D. Ngày 4 tháng 4
Câu 5: Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính
a) 14754 + 23680
b) 15840 – 8795
c) 12936 x 3
d) 68325 : 8
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
Câu 3 (2 điểm): Tìm x
a) x × 6 = 3048 : 2
b) 56 : x = 1326 – 1318
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
B |
A |
A |
C |
D |
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH- ĐỀ 05
Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIII
B. XIV
C. XIIV
D. IIIX
Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống:
A. 76 635 ☐ 76 653
B. 18 536 ☐ 17 698
C. 47 526 ☐ 47 520 + 6
D. 92 569 ☐ 92 500 + 70
Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 14 cm2
B. 32 cm2
C. 56 cm2
D. 49 cm2
Câu 4: 3 km 6m = ……… m
A. 3006
B. 3600
C. 306
D. 360
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 75 phút
D. 65 phút
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 25 cm2
D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 765
C. 8 756
D. 8 675
Phần tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
3680 + 5306 .................... .................... |
7648 - 1545 .................... .................... |
Câu 9: Tìm x:
x : 7 = 63 : 7
.......................
.......................
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là: (1 điểm).
A. XIII
Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).
A) 76 635 < 76 653
B) 18 536 > 17 698
C) 47 526 = 47 520 + 6
D) 92 569 < 92 500 + 70
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Lương Thế Vinh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.