Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Hồng Bàng đã được HOC247 biên soạn dưới đây. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em có cơ hội thử sức với đề thi Tiếng Anh, sẵn sàng chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. Chi tiết tài liệu ngay bên dưới!
TRƯỜNG TH HỒNG BÀNG |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIẾNG ANH 4 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. Đề số 1
Question 1: Tìm từ khác loại
1. A. chicken |
B. noodle |
C. camera |
D. rice |
2. A. family |
B. shoes |
C. skirt |
D. jeans |
3. A. elephant |
B. favourite |
C. giraffe |
D. tiger |
4. A. bakery |
B. school |
C. hotel |
D. breakfast |
Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.
Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?
Jack: YES or NO?
1. Jack got up early. …………
2. In the morning, he cleaned the living room. ………………
3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………
4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………
Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)
photos a hospital car picnic swimming
This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. I/ like/ monkeys/ don't.
______________________________________________.
2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?
______________________________________________.
3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.
______________________________________________.
4. your/ What/ favorite/ is/ color/?
______________________________________________.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Question 1:
1. C |
2. A |
3. B |
4. D |
Question 2:
1. hungry |
2. hospital |
3. musician |
4. vegetable |
5. classroom |
6. thin |
Question 3:
1. YES |
2. NO |
3. YES |
4. NO |
Question 4:
1. hospital |
2. picnic |
3. swimming |
4. photos |
Question 5:
1. I don’t like monkeys.
2. Do you want some cakes?
3. I brush my teeth every day.
4. What is your favourite colour?
2. Đề số 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH HỒNG BÀNG- ĐỀ 02
Question 1: Tìm từ khác loại
1. A. this |
B. that |
C. cheap |
D. those |
2. A. scary |
B. parrot |
C. tiger |
D. elephant |
3. A. wonderful |
B. weather |
C. enormous |
D. beautiful |
4. A. would |
B. fish |
C. rice |
D. chicken |
Question 2: Nối cột A với cột B
A |
B |
1. Why do you like parrot? 2. What are you going to do this Sunday? 3. Is she a nurse? 4. When is your birthday? 5. How much is this pen? 6. Do they like swimming? |
a. Yes, she is. b. It’s in May. c. They’re ten thousand dong. d. Because they’re colourful. e. No, they don’t. f. I’m going to the zoo. |
Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
does phone go much Excuse to because than |
1. How _____________ is this jumper?
2. What _____________ your mother do?
3. My father is taller _____________ me.
4. ____________ me. Can I have a look at these jeans?
5. What animal do you want _____________ see?
6. I like elephants ___________ they are enormous.
7. Let’s __________ to the theater.
8. What’s your __________ number?
Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Dear Jane,
My name’s Mary. I’m nine years old and I live in Da Nang. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 34 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 31 years old. She’s a doctor. She’s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me. I love my family a lot.
Tell me about your family soon.
Best wishes,
Marry
1. What does Mary’s father do?
______________________________________________.
2. What does her mother look like?
______________________________________________.
3. Where does Mary study at?
______________________________________________.
4. Who is younger, Marry or her brother?
______________________________________________.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. she/ does/ what/ do/?
______________________________________________.
2. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.
______________________________________________.
3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and/?
______________________________________________.
4. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.
______________________________________________.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Question 1: Tìm từ khác loại
1. C |
2. A |
3. B |
4. A |
Question 2: Nối cột A với cột B
1 - d |
2 – f |
3 – a |
4 – b |
5 - c |
6 - e |
Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. much |
2. does |
3. than |
4. Excuse |
5. to |
6. because |
7. go |
8. phone |
Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
1. He is a teacher.
2. She’s very beautiful.
3. She studies at Hoa Hong Primary School.
4. Her brother is younger.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. What does she do?
2. My brother is tall and slim.
3. My parents are young and strong.
4. What are Lan and you doing?
5. My father is taller than my brother.
3. Đề số 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH HỒNG BÀNG- ĐỀ 03
Question 1: Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu
1. It’s a quarter past four.
2. It’s snowy.
3. This is my bedroom.
Question 2: Nối cột A với cột B
A |
B |
1. What time is it? 2. Is she a nurse? 3. Why does he like monkeys? 4. When is your birthday? 5. Let’s go to the bookshop. 6. What’s your phone number? |
a. It’s in May. b. It’s 0985713114. c. It’s ten o’clock. d. Yes, she is. e. Because they’re funny. f. That’s a good idea. |
Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)
When wonderful go What to not |
Mimi: The weather’s (1) ______________. Let’s go to the zoo.
Peter: Great idea! (2) ______________ animal do you want to see?
Mimi: I want (3) ______________ see monkeys.
Peter: Me too. I like monkeys.
Mimi: OK. Let’s (4) ______________ over there.
Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. babies/ were/ The/ hungry.
____________________________________________
2. My/ cakes./ is/ some/ making/ mother
____________________________________________
3. the/ at/ airport?/ he/ Does/ work/
____________________________________________
4. The/ cow/ on/ is/ farm./ the/
____________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Question 1: Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu
1. b |
2. c |
3. c |
Question 2: Nối cột A với cột B
1 - c |
2 - d |
3 - e |
4 – a |
5 – f |
6 - b |
Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)
1. wonderful |
2. What |
3. to |
4. go |
Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. The babies were hungry,
2. My mother is making some cakes.
3. Does he work at the airport?
4. The cow is on the farm.
4. Đề số 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH HỒNG BÀNG- ĐỀ 04
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. old |
B. young |
C. fish |
D. slim |
2. A. chicken |
B. lemonade |
C. pork |
D. beef |
3. A. bread |
B. apple |
C. noodles |
D. rice |
4. A. banana |
B. strong |
C. thin |
D. thick |
Question 2: Viết các từ đúng theo chủ đề vào cột bên phải
monkeys |
zoo |
climb |
tigers |
elephants |
bears |
swing |
subject |
dance |
England |
red |
blouse |
colour |
jump |
cinema |
ANIMALS |
ABILITIES |
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý
1. I go to bed at ___________ | |
2. I enjoy ___________. | |
3. A ___________ works in a hospital. | |
4. This is a ___________. |
Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Let’s/ go/ hospital.
________________________________________.
2. What animal/ you/ want/ see?
________________________________________.
3. This/ book/ expensive.
________________________________________.
4. His mother/ a/ housewife.
________________________________________.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Question 1: Chọn từ khác loại
1. C |
2. B |
3. B |
4. A |
Question 2:
Animal |
Ability |
Monkeys |
Climb |
Tigers |
Swing |
Elephants |
Jump |
Bears |
Dance |
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý
1. a quarter to ten |
2. apple juice |
3. doctor |
4. monkey |
Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Let’s go to the hospital.
2. What animal do you want to see?
3. This book is expensive.
4. His mother is a housewife.
5. Đề số 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH HỒNG BÀNG- ĐỀ 05
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. Go |
B. Travel |
C. Plane |
D. Build |
2. A. To |
B. You |
C. With |
D. For |
3. A. Monkey |
B. Lion |
C. Tiger |
D. Zoo |
4. A. Holiday |
B. Summer |
C. Winter |
D. Fall |
Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp
1. Her favourite food is fish.
2. I’d like some bread and milk.
3. We go fishing at weekends.
4. He goes swimming on Sundays.
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry.
1. How many places do Phong and Mai go?
__________________________________________________.
2. What do they buy at the pharmacy?
__________________________________________________.
3. Do they go to the post office?
__________________________________________________.
4. Why do they go to the zoo?
__________________________________________________.
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ time/ It’s/ great.
________________________________________________________.
2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
________________________________________________________?
3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.
________________________________________________________.
4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.
________________________________________________________.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Question 1: Chọn từ khác loại
1. C |
2. B |
3. D |
4. A |
Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp
1. b |
2. c |
3. a |
4. b |
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
1. They go to four places.
2. They buy some medicine.
3. No, they don’t.
4. They go to the zoo because they want to see the animals.
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. It’s a great time.
2. Where are you going this summer?
3. I stay at home because I have to do homework.
4. He is going to Ho Chi Minh city.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Hồng Bàng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em theo dõi tài liệu có liên quan:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.