HOC247 đã biên soạn và gửi đến các em học sinh Bộ 5 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Ngô Gia Tự nhằm giúp các em củng cố kiến thức cũng như tham khảo cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi học kì 1. Mời các em xem chi tiết tài liệu ngay bên dưới để cùng thử sức giải đề.
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TIẾNG ANH 3 Thời gian: 45 phút |
1. Đề số 1
I. Odd one out. (Khoanh tròn vào từ không cùng nhóm) (1 pts)
1. A. Hello |
B. Hi |
C. name |
D. Bye |
2 A. Friend |
B. What |
C. How |
D. Who |
II. Write the missing letters (Viết chữ cái còn thiếu vào chỗ trống) (1 pts)
1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _
III. Reorder the letter to make words ( Sắp xếp các chữ cái để thành từ) (1 pts)
1. infe -- > ……………
2. lepls -- > ………………
3. yhte -- > …………………
4. rfnedi -- > …………………
IV. Circle the best answers A, B or C. (Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ). (1pts)
1. My ……… is Peter.
A. old
B. name
C. you
2. ………do you spell your name?
A. What
B. How
C. Who
3. Nice ….. meet you.
A. to
B. too
C. two
4. What’s ........ name?
A. you
B. he
C. your
V. Look, read, and complete. (2pts)
thanks; This; name; you;
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?
Nam: I’m fine, …………2….… . And you?
Mai: I’m fine, too.
Nam: ………3…….. is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?
Tony: T-O-N-Y.
VI. Write the numbers (Viết chữ số vào chỗ trống) (1 pts)
1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………
2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………
VII. Reorder the words. (Sắp xếp lại các từ để thành câu) (2pts)
1. is / name? / What / your
………………………………………………………………….
2. old. / am / eight / I / years
……………………………………………………………………
3. thanks. / fine, / I’m
……………………………………………………………………
4. friends? / they / Are / your
…………………………………………………………………..
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
1. Hello, Nam. |
A. Yes, it is. |
2. How old are you? |
B. My name’s Tony |
3. What’s your name? |
C. Yes, they are. |
4. Is that Tony? |
D. I’m nine years old. |
5. Are Peter and Mary your friends? |
E. Hi, Peter |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Odd one out. (Khoanh tròn vào từ không cùng nhóm) (1 pts)
1 - C; 2 - A
II. Write the missing letters (Viết chữ cái còn thiếu vào chỗ trống) (1 pts)
1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your
III. Reorder the letter to make words (Sắp xếp các chữ cái để thành từ) (1 pts)
1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend
IV. Circle the best answers A, B or C. (Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ). (1pts)
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - C
V. Look, read, and complete. (2pts)
1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name
VI. Write the numbers (Viết chữ số vào chỗ trống) (1 pts)
1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine
VII. Reorder the words. (Sắp xếp lại các từ để thành câu) (2pts)
1 - What’s your name?
2 - I am eight years old.
3 - I’m fine, thanks.
4 - Are they your friends?
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
2. Đề số 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH 3- TRƯỜNG THIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 02
I. Choose the correct answer A, B, C or D
1. That _________ a door. It’s a window.
A. is
B. are
C. aren’t
D. isn’t
2. We _________ breakfast at home.
A. has
B. having
C. have
D. are have
3. May _________ come in? - Yes, of course
A. I
B. me
C. mine
D. my
4. What’s _________ name?
A. your
B. you
C. we
D. classmate
5. Out classroom is big _________ nice.
A. so
B. but
C. and
D. to
II. Match A and B
A |
B |
1. Hello. I’m Linh |
A. My name’ Jack. Nice to meet you |
2. What’s your name? |
B. Hi, Linh. I’m David |
3. May I go out? |
C. V-N-D-O-C |
4. How do you spell your name? |
D. I’m eight years old |
5. How old are you? |
E. Sure, you can |
III. Read the text and choose true (T) or false (F)
This is my cousin, Dan. Dan is ten years old. He is a good boy at school. Dan has got a baby sister. Her name is Sarah. Sarah is four years old. She has a lot of toys. Her favorite toy is her Elsa Doll. Her favorite color is pink. She has a lot of pink clothes, too.
1. Dan is ten years old
2. Dan is an excellent boy at school
3. Dan has got a big sister
4. Sarah’s favorite toy is her big doll
5. Pink is Sarah’s favorite colour
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. friends/ Are/ your/ they/ close/ ?/
__________________________________
2. my/ things/ school/ are/ These/ ./
__________________________________
3. up/ I/ early/ get/ ./
__________________________________
4. Can/ write/ you/ your/ name/ down/ ?/
__________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I.
1. D |
2. C |
3. A |
4. A |
5. C |
II.
1. B |
2. A |
3. E |
4. C |
5. D |
III.
1. T |
2. T |
3. F |
4. F |
5. T |
IV.
1. Are they your close friends?
2. These are my school things.
3. I get up early.
4. Can you write down your name?
3. Đề số 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH 3- TRƯỜNG THIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 03
Read and circle the correct words.
1. Are those your (ruler/ rulers)?
2. Do you like hide-and-seek? - No, I (do/ don't).
3. May I (go/ come) out?
4. What color (is/ are) your pencil?
Fill the blanks.
May/ Yes/ color/ It's/
5. ______ I come in?
6. _____, you can.
7. What ________ is your book?
8. ______ blue.
Underline the mistake and fix it.
9. What color are your pencil cases? - It's green.
10. May I go out? - No, I can.
11. Do Lan like skating?
12. Are this your pencils?
Listen and write.
Ex: Hello, class.
13. __________________________
14. __________________________
15. __________________________
16. __________________________
Read and match.
17. Is this Linda? |
A. P-H-O-N-G. |
18. Are they your friends? |
B. Yes, it is. |
19. How do you spell your name? |
C. This is Mr. Loc. |
20. Who's that? |
D. No, they aren't. |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Read and circle the correct words.
1 - rulers; 2 - don't; 3 - go; 4 - is;
Fill the blanks.
5. ____May__ I come in?
6. ___Yes__, you can.
7. What ___color_____ is your book?
8. ___It's___ blue.
Underline the mistake and fix it.
9 - It's thành They are/ They're.
10 - No thành Yes hoặc can thành can't;
11 - Do thành Does;
12 - this thành these;
Listen and write.
13 - How you do spell your name?
14 - What do you do at break time?
15 - I play hide-and-seek.
16 - These are my rubbers.
Read and match.
17 - B; 18 - D; 19 - A; 20 - C;
4. Đề số 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH 3- TRƯỜNG THIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 04
I. Read and match.
1. Where are the shoes? |
A. He likes guitar. |
2. How many trees are there? |
B. Maps and posters. |
3. Do you have oranges? |
C. There are 20. |
4. What does he like? |
D. They're under the table. |
5. What is in the classroom? |
E. No, I don't. |
II. Write a or an.
1. _____ sandwich
2. ______ milkshake
3. ______ Apple
4. ______ Grape
5. ______ Orange
III. Reorder.
1. soccer/ It's/ for/ time/ ./
_____________________
2. P.E/ have/ Friday/ We/ on/ ./
_____________________
3. plums/ There/ seven/ are/ ./
_____________________
4. candy/ Billy/ likes/ ./
_____________________
5. like/ What/ she/ does/ ?/
_____________________
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Read and match.
1 - D; 2 - C; 3 - E; 4 - A; 5 - B;
II. Write a or an.
1. __A___ sandwich
2. ___A___ milkshake
3. ___An___ Apple
4. __A____ Grape
5. ___A___ Orange
III. Reorder.
1 - It's time for soccer.
2 - We have P.E on Friday.
3 - There are seven plums.
4 - Billy likes candy.
5 - What does she like?
5. Đề số 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH 3- TRƯỜNG THIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 05
I. Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
......................................................................................
2.Are/ you/ hello/ how?
.......................................................................................
3. See/ later/ good-bye/ you
....................................................................................
4. Tung/ is/ this
.......................................................................................
5. Trang/ she/ is
.......................................................................................
6.my/ this/ sister/ is
.......................................................................................
II. Reorder the letters.
Example: uorf => four
1. senev =>……………….
2. awht => ………………
3. nefi => ………………
4.holel =>……………….
III. Odd one out.
1. A. hello |
B. how |
C. what |
D. who |
2. A. nine |
B. fine |
C. six |
D. eight |
3. A. Nam |
B. Linda |
C. Mai |
D. friends |
4. A. bye |
B. hello |
C. goodbye |
D. good night |
IV. Choose the correct answer.
1. Are they your friends? – Yes, they ______
A. are
B. aren’t
C. am
D. is
2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.
A. you
B. they
C. your
D. he
3. How old are you? – I’m ________ years old.
A. fine
B. nine
C. friend
D. nice
4. Tony and Linda are my ___________.
A . friend
B. name
C. these
D. friends
V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.
A |
B |
1. Hi. I’m Minh. |
a. I’m fine, thank you. |
2. How are you? |
b. It’s Mr Loc. |
3. What’ your name? |
c. Hello. I’m Mai. |
4. Who’s that? |
d. My name is Linda. |
5. Is that Phong? |
e. No, it isn’t. |
VI. Read and complete the dialogue.
fine; are; name’s; your |
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
How (2) ____________you?
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name?
Nam: My name’s Nam.
Cuong: Nice to meet you, Nam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I.
1 - How do you spell your name?
2 - Hello, how are you?
3 - Good-bye. See you later.
4 - This is Tung.
5 - She is Trang.
6 - This is my sister.
II.
1. seven
2. what
3. fine
4. hello
III.
1. A 2. B 3. D 4. B
IV.
1. A 2. C 3. B 4. D
V.
1. c 2. a 3. d 4. b 5. e
VI.
1. name’s
2. are
3. fine
4. your
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Ngô Gia Tự. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Nguyễn Thái Sơn
- Bộ 4 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Dương Minh Châu
Chúc các em học tập tốt!