Hoc247 xin gửi đến các em học sinh Bộ 5 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Lam Sơn nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1. Cùng ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi để thi thật tốt các em nhé. Chi tiết tài liệu ngay bên dưới.
BỘ 5 ĐỀ THI HK1 MÔN TIẾNG ANH 3 NĂM 2021-2022 CÓ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG TH LAM SƠN
1. Đề số 1
I. Chọn từ khác loại
1. |
name |
she |
he |
they |
2. |
classroom |
library |
it |
book |
3. |
small |
It’s |
big |
new |
4. |
book |
that |
pen |
pencil |
5. |
my |
your |
brother |
his |
II. Chọn đáp án đúng
1. How _________ you?
A. am
B. is
C. are
D. It
2. Good bye. _________ you later.
A. What
B. See
C. How
D. Are
3……….. it a pen?
A. is
B. See
C. am
D. bye
4. It is ___________ table.
A. is
B. a
C. an
D. you
5. __________. I am Linda
A. Hello
B. Good-bye
C. It
D. You
6. How _________ she?
A. am
B. is
C. are
D. It
7. Hello. Nice to ______ you.
A. What
B. See
C. How
D. Are
8. It ________ a dog.
A. is
B. See
C. am
D. bye
9. It is ___________ apple.
A. is
B. a
C. an
D. you
10. __________. I am Linda.
A. Hello
B. Good-bye
C. It
D. You
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. name’s / Li Li/ my.
…………………………………
2. I’m/ thank/ you/ fine.
…………………., ……………
3. your/ please/ book/ open.
…………………………………
4. in/ may/ out/ I/ ?
…………………………………
5. this/ school/ my/ is.
…………………………………
ĐÁP ÁN
I. Chọn từ khác loại
1. name
2. it
3. It’s
4. that
5. brother
II. Chọn đáp án đúng
1. C 2. B 3. A 4. B 5. A
6. B 7. B 8. A 9. C 10. A
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. My name is Li Li.
2. I’m fine, thank you.
3. Open your book, please.
4. May I go out?
5. This is my school?
2. Đề số 2
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
1. Hello, My .......... is Linda.
a. name b. is c. I am
2. What is .........name?
a. name b. my c. your
3. Nó là cây viết chì.
a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber.
4. How do you ....... your name?
a. what b. is c. spell
5. ......... this a library? - Yes, it is.
a. Is b. who c. What
6. What is this?
a. It's a book. b. It's a computer. c. It's a ruler.
7. Is this a school bag?
a. No. b. Yes, it is. c. it is not
8. Queen priryma soochl.
a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1 điểm)
a. comp_ter
b. Li_rary
c. _encil
d. fr_end
III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm).
A |
B |
1) cây viết mực |
a/ apple |
2) quả táo |
b/ pencil |
3) cây viết chì |
c/ pen |
4) đồ chuốt viết chì |
d/ School bag |
5) cái cặp |
e/ rubber |
6) cây thước kẻ |
f/ book |
7) cục tẩy |
g/ Pencil sharpener |
8) quyển sách |
h/ ruler |
1. fine./ Thank/ I/ you/ am.
=> .........................................
2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?
=> ...........................................
3. Mai/ am/ I/ .
=> ...........................................
4. are/ How/ you /?
=> ...........................................
V. Trả lời câu hỏi: (1điểm)
1. What's your name?
............................................
2. How are you?
............................................
ĐÁP ÁN
I.
1a 2c 3b 4c 5a 6c 7b 8a
II.
a. computer
b. Library
c. pencil
d. friend
III.
1- c 2- a 3- b 4- g 5- d 6-h 7- e 8- f
IV.
1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name?
3. I am Mai.
4. How are you?
V.
1. My name is + name.
2. I am fine.
3. Đề số 3
Part I. Choose the correct answer.
1. Hello, Linda. - ___________________
A. Goodbye, Phong.
B. Let's go, Phong.
C. Hi, Phong.
2. Don't talk, girls! - ______________________
A. Ok, boys.
B. Sorry, Mr. Loc.
C. See you later.
3. Do you like drawing? - ________________
A. Yes, I do.
B. Yes, I am.
C. No, I amn't.
4. __________________? - No, they aren't.
A. Is this your bag?
B. Are they your pencils?
C. Are those your book?
Part II. Read and match.
A |
B |
5. Is that Lisa? |
a. No, they aren't. |
6. Are they your friends? |
b. P - H - O - N - G. |
7. How do you spell your name? |
c. It is Mr. Loc. |
8. Who is this? |
d. Yes, it is. |
Part III. Listen and circle the correct answer.
9. a. How old is she?
b. How old is he?
10. a. Don't talk, boys!
b. Go out, boys!
11. a. These are my rubbers.
b. Those are my rulers.
12. a. Do you like skating?
b. Do you like skipping?
Part IV. Find and correct the mistake.
13. What do you doing at break time?
14. What color are your pens? - It's black and red.
15. May I go out? - Yes, you can't.
16. Do you like skate?- No, I don't.
Part V. Read and answer the following questions
His name is Jake. Jake is from Canada. He is twelve. He is a good friend. Jake has got a pet. It is a dog. His pet’s name is Rick. Rick is black. He is seven. Jack loves his pet.
17. What is the boy’s name?
_____________________________________
18. Where is Jake from?
_____________________________________
19. How old is he?
_____________________________________
20. What is his pet’s name?
_____________________________________
21. What colour is Rick?
_____________________________________
ĐÁP ÁN
Part I. Choose the correct answer.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B;
Part II. Read and match.
5 - d; 6 - a; 7 - b; 8 - c;
Part III. Listen and circle the correct answer.
9 - b; 10 - a; 11 - a; 12 - a;
Part IV. Find and correct the mistake.
13 - doing thành do;
14 - It's thành They're hoặc They are;
15 - Yes thành No hoặc can't thành can;
16 - skate thành skating;
Part V. Read and answer the following questions
17. His name is Jake
18. He is from Canada
19. He is twelve
20. His pet’s name is Rick
21. Rick is black
4. Đề số 4
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1. you |
father |
sister |
2. old |
nice |
three |
3. its |
she |
he |
4. how |
who |
too |
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1. This is…………….. book.
2. Is this …………….chair?
- No, it isn’t. It is ……….desk.
3. Is this …………eraser?
- Yes, it is.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. name / is / Linh / My /. /
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Close / , /
…………………………………………………………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A |
B |
1. What’s your name? |
a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? |
b. My name’s Hue. |
3. How are you? |
c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you |
d. Sure |
ĐÁP ÁN
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1 - a; 2 - a - a; 3 - a
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1 - My name is Linh.
2 - Close your book, please.
3 - May I go out?
4 - This is my school.
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c
5. Đề số 5
I. Reorder these letters:
Ví dụ: 0. elhol → Hello
1. oyTn → T………..
2. plsel → S………..
3. amen → N………..
4. rfenid → F………..
II. Read and complete:
how - Hi - meet - name’s - Hello
Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.
Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N.
III. Read and match
A |
B |
0. Hello, Nga. |
a. My name is Lan. |
1. Is that Tony? |
b. Yes, they are. |
2. How old are you, Mary? |
c. Hi, Phong. |
3. What’s your name? |
d. I’m five years old. |
4. Are Minh and Nam your friends? |
e. No, it isn’t |
IV. Put the words in order:
Ví dụ: 0. I / Hoa. / Hello / am
Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s
→ _____________________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc.
→ _____________________
3. six / old, / years / I’m / too.
→ _____________________
4. friend, / is / Tony. / This / my
→ _____________________
V. Choose the odd one out.
1. Monday |
Thursday |
Sunday |
today |
2. tomorrow |
yesterday |
today |
Friday |
3. Vietnamese |
English |
Chinese |
England |
4. Maths |
lesson |
Science |
PE |
5. chalk |
student |
board |
schoolbag |
6. colour |
pink |
orange |
black |
7. This |
That |
her |
Those |
ĐÁP ÁN
I.
1. Tony
2. spell
3. name
4. friend
II.
1. name’s
2. Hi
3. meet
4. How
III.
0 - c; 1- e; 2 - d; 3 - a; 4 - b
IV.
1. No, it isn’t. It’s Mai.
2. Hello, Mr Loc. Nice to meet you.
3. I’m six years old, too.
4. This is my friend, Tony.
V.
1 - today;
2 - Friday;
3 - England;
4 - lesson;
5 - student;
6 - colour;
7 - her
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Lam Sơn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!