YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Văn Bảo

Tải về
 
NONE

Với mong muốn đem đến cho các em học sinh nhiều tài liệu ôn tập, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Văn Bảo. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em học tập thật tốt.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢO

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 11

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chọn câu phát biểu không đúng:

A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.

B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

C. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn thu được kim loại và khí oxi.

D. Cho dd NaOH vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.

Câu 2: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau: N2  → NH3  → (A) →  (B) →  HNO3

A. (A) là NO, (B) là N2O5                             

B. (A) là NO, (B) là NO2

C. (A) là N2, (B) là N2O5                              

D. (A) là N2, (B) là NO2

Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl→                                          

(2) CuSO4 + Ba(NO3)

(3) Na2SO4 + BaCl→                                                

(4) H2SO4 + BaSO

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)→                                     

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6).                 

B. (1), (3), (5), (6).     

C. (2), (3), (4), (6).     

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:

A. Tạo thành chất điện li yếu.            

B. Có ít nhất một trong ba điều kiện trên

C. Tạo thành chất khí.                       

D. Tạo thành chất kết tủa.

Câu 5: Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 10ml dung dịch Na2SO4 1M và 10 ml dung dịch BaCl2 1M là:

A. 1,79 gam   

B. 2,33 gam                

C. 3,94 gam               

D. 4,39 gam

Câu 6: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trong bột nở thường dùng muối nào sau đây?

A. (NH4)2SO4.

B. CaCO3.                  

C. NH4NO2.               

D. NH4HCO3.

Câu 7: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

A. AgNO3.                 

B. Mg(NO3)2.            

C. KNO3.                   

D. NH4NO3.

Câu 8: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:

A. 2,5.            

B. 0,96                       

C. 12.                         

D. 1.

Câu 9: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

Câu 10: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là

A. 1,080.                                

B. 4,185.                    

C. 5,400.                    

D. 2,160

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

D

21

C

31

B

2

B

12

B

22

A

32

A

3

A

13

B

23

D

33

D

4

B

14

B

24

D

34

A

5

B

15

B

25

A

35

D

6

D

16

B

26

D

36

C

7

A

17

C

27

D

37

A

8

C

18

C

28

B

38

D

9

C

19

A

29

A

39

C

10

A

20

C

30

D

40

C

ĐỀ SỐ 2

Câu I: Viết công thức các đồng phân cấu tạo và gọi tên theo danh pháp hệ thống (IUPAC) của những chất ứng với mỗi công thức phân tử sau: C4H8 và C3H7Cl.

Câu II: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra theo các sơ đồ sau:

a. CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl

b. CH2=CH-CH3 + HBr → 

c. CH≡CH + H2O →

d. CH3-CH2-CH→ 

e. CH2=CH2 → 

f. CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH→ 

Câu III: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí riêng biệt sau: C2H6, C2H4 và C2H2.

Câu IV: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) một ankan A, sau phản ứng thu được 20,4 gam hỗn hợp sản phẩm khí và hơi.

a. Xác định công thức phân tử của A.

b. Hỗn hợp khí Z gồm ankan A và một hiđrocacbon B. Lấy 2,24 lít hỗn hợp Z rồi dẫn từ từ cho đến hết vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp Z thì thu được 5,824 lít khí CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính m.

c. Viết phương trình điều chế hiđrocacbon B từ ankan A.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 67/7. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 335/29. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là

A. 50%.                             

B. 30%.                         

C. 40%.                         

D. 25%.

Câu 2: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau:  C2H4 → CH2Cl–CH2Cl →  C2H3Cl →  PVC.

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 70% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 1250 kg PVC là

A. 392kg.                           

B. 1386kg.                    

C. 800kg.                      

D. 700kg.

Câu 3: Từ toluen muốn điều chế m-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau

C6H5CH3  _____ + X(xt, t0) →    ( A )  ­_____+Y(xt, t0) →        m-O2N-C6H4-COOH             

Vậy X, Y lần lượt là:

A. HNO3 và KMnO4         

B. KMnO4 và NaNO2   

C. HNO3 và H2SO4      

D. KMnO4 và HNO3

Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau:

A. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.

B. Benzen  dễ bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím.

C. Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.

D. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

Câu 5: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X  là những nhóm thế nào ?

A. -NO2, -COOH, -SO3H                                        

B. -CnH2n+1, -OH, -NH2.

C. -CH3, -NH2, -COOH.                                          

D. -OCH3, -NH2, -NO2.

Câu 6: Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết Hexan , Hex-1-en , phenylaxetilen

A. dd AgNO3 / NH3                                                 

B. dd brom trong CCl4, dd AgNO3 trong NH3

C. dd NaOH.                                                           

D. Quỳ tím.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây giúp nhận ra hidrocacbon A là một anken

A. A  có chứa một liên kết đôi trong phân tử                       

B. Làm mất màu dung dịch Brom

C. A có chứa một liên kết  trong phân tử, mạch hở         

D. Khi cháy cho số mol CO2 = số mol H2O

Câu 8: Cho phản ứng CH≡CH + KMnO4  → K2C2O4 + MnO2 + KOH + H2O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là

A. 26.                                 

B. 11.                            

C. 15                             

D. 34.

Câu 9: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được butan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

A. 9.                                   

B. 6.                              

C. 7                               

D. 8.

Câu 10: Cho các chất eten, axetilen, benzen, propilen, toluen, stiren,  isopren,  p- xilen, cumen, phenylaxetilen,  anlen, buta-1,3-đien. Số chất làm mất màu dung dịch brom?

A. 8                                    

B. 11                             

C. 10                             

D. 9

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 25 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM                 

Câu 1. Liên kết đôi gồm

A. hai liên kết và một liên kết .                             

B. một liên kết và hai liên kết .

C. Hai liên kết .                                                         

D. một liên kết và một liên kết .

Câu 2. Cặp chất đồng đẳng của nhau là

A. CH3NH2 và CH3CH2NH2

B. CH3CH2OCH3 và CH3CH2CH2OH

C. CH3OH và CH3CH2COOH.     

D. CH3CH(CH3)CH3 và CH3CH2CH2CH3

Câu 3. Ankan là hiđrocacbon

A. no, mạch vòng.                

B. no.                            

C. no, mạch hở.             

D. mạch hở.

Câu 4. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có công thức đơn giản nhất là:

A. C4H10O.                           

B. C5H12O.                   

C. C2H4O.                     

D. C4H8O2.

Câu 5. Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên thay thế nào sao đây ?

A. 3-metylbutan                    

B. isobutan                    

C. pentan                       

D. 2-metylbutan

Câu 6. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C3H8O là:

A. 2                                       

B. 1                               

C. 4                                

D. 3

Câu 7. Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất ?

A. mêtan CH4                               

B. glucozơ C6H12O6       

C. axit axetic C2H4O2    

D. benzen C6H6

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ankan ?

A. Không tan trong nước.

B. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối.                                                        

C. Khối lượng riêng tăng theo số nguyên tử C.

D. Tan nhiều trong nước.                                                                                    

Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. Etan                                 

B. Butan                        

C. Metan                        

D. Propan

Câu 10. Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau là do

A. cấu tạo hóa học giống nhau.                                   

B. công thức đơn giản giống nhau.

C. công thức phân tử giống nhau.                               

D. khối lượng riêng giống nhau.

 ---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1D

2A

3C

4C

5D

6D

7A

8D

9C

10A

11C

12A

13C

14B

15C

16A

17A

18C

19B

20B

ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM             

Câu 1. Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?

A. CH3CH2OCH3                      

B. CH3CH2CH2OH      

C. CH3CH2COOH        

D. CH3COCH3

Câu 2. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có công thức đơn giản nhất là:

A. C2H4O.                            

B. C5H12O.                   

C. C4H8O2.                    

D. C4H10O.

Câu 3. Cho các chất: metan CH4, etilen C2H4, axetilen C2H2, benzen C6H6 số chất có cùng công thức đơn giản nhất CH là

A. 1                                       

B. 4                               

C. 2                                

D. 3

Câu 4. Cho phản ứng sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 + Cl2

Nếu tỉ lệ mol 1:1, phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?

A. 5                                       

B. 2                               

C. 4                                

D. 3

Câu 5. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu ?

A. 10                                     

B. 8                               

C. 3                                

D. 11

Câu 6. Cho các chất sau đây: CH4, C2H5OH, CH3COOH, C2H2, C2H4, C6H6, C6H12O6. Chất không phải  hợp chất hidrocacbon là:

A. 3                                       

B. 5                               

C. 4                                

D. 2

Câu 7. Đốt cháy 100ml một ankan (X) bằng 900ml oxi dư. Sản phẩm sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 650 ml trong đó có 38,46 % thể tích oxi (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:

A. C4H10.                              

B. C5H12.                      

C. C3H8.                        

D. C4H8.

Câu 8. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,875. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z ?

A. C2H4O2                                     

B. C2H4O                      

C. C3H8O                      

D. C3H6O3

Câu 9. Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất ?

A. benzen C6H6                           

B. mêtan CH4                     

C. glucozơ C6H12O6        

D. axit axetic C2H4O2

Câu 10. So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có

A. nhiệt độ nóng chảy cao hơn.                                   

B. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ chậm hơn.

C. độ tan trong nước lớn hơn.                                     

D. độ bền nhiệt cao hơn.

 ---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1C

2A

3C

4C

5A

6A

7A

8A

9B

10B

11D

12D

13A

14B

15B

16A

17C

18A

19D

20D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Văn Bảo. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF