YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hải Hậu

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Hải Hậu, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HẢI HẬU

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 11

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Công thức hóa học của Axit hipoclorơ là

A. HClO

B. HClO2

C. HClO3

D. HClO4

Câu 2. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4. Hệ số cân bằng lần lượt trong phản ứng là:

A. 5; 2; 4; 2; 1; 2

B. 2; 4; 5; 2; 1; 2

C. 5; 4; 2; 2; 2; 1

D. 5; 4; 2; 2; 1; 2

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với HCl và NaOH

A. ZnO, NaHCO3, Al(OH)3

B. CuO, NaHCO3, Na2CO3

C. Na2SO3, Al2O3, BaCl2

D. Al2O3, Cu(OH)2, Cr2O3

Câu 4. Trong 4 chất sau: HI, HCl, HBr, HF chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. HCl

B. HI

C. HBr

D. HF

Câu 5. Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng minh lưu huỳnh có tính khử

A. S + 3F2 → SF6.

B. S + 2H2SO4(đặc) → 3SO2 + 2H2O

C. S + 4HNO3(đặc) → SO2 + 2H2O + 4NO2

D. S + Zn → ZnS

Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa − khử là

A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

B. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

D. BaO + H2O → Ba(OH)2

Câu 7. Kim loại nào dưới đây không phản ứng được H2SO4 đặc nguội

A. Cu

B. Zn

C. Ba

D. Al

Câu 8. Cho dung dịch H2S vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Xuất hiện khí thoát ra.

B. Xuất hiện kết tủa đen.

D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.

Câu 9. Để phân biệt oxi và ozon ta có thể dùng hóa chất nào

A. Dung dịch KI và hồ tinh bột

B. Khí hidro

C. Đồng oxit

D. Hồ tinh bột

Câu 10. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k)  ⇔ 2NO2 (k) ở 25oC

Tốc độ của phản ứng tăng bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 200oC đến 240oC, biết rằng khi tăng 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần.

A. Tăng 16 lần

B. Tăng 9 lần

C. Tăng 4 lần

D. Tăng 8 lần

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1A

2D

3A

4D

5A

6B

7D

8B

9A

10A

11A

12A

13A

14D

15C

16C

17B

18A

19A

20C

21B

22C

23B

24B

25A

26B

27D

28D

29A

30B

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Nguyên tố X (Z = 12) ở trong nhóm nào trong bảng tuần hoàn

A. IA

B. IIA

C. IB

D. IIIA

Câu 2. Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

Tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò oxi hoá và chất khử là:

A. 2:3

B. 3:2

C. 2:1

D. 1:3

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 loãng:

A. Zn

B. Fe

C. Cu

D. Al

Câu 4. Cho 2 phương trình hoá học sau:

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (1)

Br2 + 2NaI →  2NaBr + I2 (2).

Từ 2 phản ứng này rút ra nhận xét dưới đây. Hãy cho biết nhận xét nào không đúng.

A. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom

B. Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot

C. Iot có tính oxi hoá mạnh hơn brom, brom có tính oxi hoá mạnh hơn clo

D. Clo oxi hoá được ion Br-, brom oxi hoá được ion I-

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

A. O2

B. SO2

C. H2SO4

D. H2S

Câu 6. Trong lúc đang cặp nhiệt độ, vô tình đánh rơi làm vỡ cặp nhiệt độ, thủy ngân bắn ra ngoài, sử dụng chất nào dưới đây để gom thủy ngân

A. Bột lưu huỳnh

B. Bột sắt

C. Bột than

D. Nước

Câu 7. Cho dãy các chất sau: FeS2, Cu, Na2SO3, Fe2O3, KMnO4. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng tạo ra khí SO2 là:

A. 3

B. 2

C. 4

D 5

Câu 8. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k)  N2O4(k) (màu nâu đỏ, không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt

B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt

D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt

Câu 9. Trộn dung dịch chứa 1 mol axit H2SO4 với dd chứa 1,5mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho dung dịch bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:

A. Muối NaHSO4

B. Hỗn hợp muối NaHSO4, Na2SO4

C. Muối Na2SO4

D. Hỗn hợp NaHSO4, Na2SO4, NaOH

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối FeCl2.

B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1B

2B

3C

4C

5B

6A

7D

8B

9B

10C

11D

12A

13A

14D

15D

16A

17D

18B

19D

20A

21A

22A

23D

24D

25A

26B

27D

28A

29C

30D

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là

A. Ca (Z=20)

B. K (Z=19)

C. Mg (Z=12)

D. Na (Z=11)

Câu 2. Cho phản ứng: H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

Tổng hệ số cân bằng là:

A. 19

B. 17

C. 18

D. 20

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

A. Zn

B. Ag

C. Cu

D. Al

Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là:

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

A. O2

B. H2S

C. F2

D. Cl2

Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch có màu vàng nhạt.

B. Dung dịch có màu xanh.

C. Dung dịch có màu tím.

D. Dung dịch trong suốt.

Câu 7. Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây?

A. 2NaCl → 2Na + Cl2

B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 2HCl → H2 + Cl2

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k) → 2NO2 (k) ở 25oC

Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO2.

A. Tăng lên 4 lần

B. Tăng lên 8 lần

C. Giảm 4 lần

D. Giảm 8 lần

Câu 9. Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là:

A. 3,56

B. 14,22

C. 4,74

D. 9,48

Câu 10. Điện phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân có màng ngăn, tại cực dương thu được

A. Khí clo

B. Dung dịch NaOH

C. Khí hidro

D. Dung dịch NaCl

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1C

2C

3D

4B

5D

6B

7C

8A

9D

10A

11B

12D

13A

14B

15A

16C

17B

18A

19A

20A

21C

22D

23C

24A

25A

26B

27C

28A

29D

30B

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho: 50 ml dd HNO3 0,1 M (dd A), 100 ml dd Ba(OH)2 0,05M  (dd B)

a. Viết phương trình điện li của HNO3; Ba(OH)2.

b. Tính pH của dd A và dd B.

c. Tính pH khi trộn lẫn dd A và dd B.

Câu 2: Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:

a) FeSO4  +  NaOH              

b) NaNO3  +  CuSO4

c) HClO  +  KOH                    

d)  FeS ( r )  +  HCl 

Câu 3Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)

H2  →  NH3  →  Cu  →  Cu(NO3)2  →  NO2  →  HNO3  →  H3PO4  →  Ca3(PO4)2  → CO

Câu 4: Cho 13,05 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 10,08 lít(đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

b) Thay hỗn hợp kim loại  bằng Fe dư và Cu rồi cho vào dung dịch HNO3 loãng ,thu được khí không màu,hóa nâu trong không khí.Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 5:  Đốt cháy hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.

Xác định công thức phân tử của A biết:

 a) A không chứa Oxi và MA=28(g/mol).

 b) A chứa Oxi và  MA=88 (g/mol).

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?

A. Oxi (Z=8)

B. Lưu huỳnh (Z=16)

C. Flo (Z=9)

D. Clo (Z=17)

Câu 2. Cho phản ứng: Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Tổng hệ số cân bằng là:

A. 29

B. 27

C. 28

D. 26

Câu 3. Dãy kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

A. Zn, Al, Fe

B. Ag, Fe, Cr

C. Cu, Al, Cr

D. Al, Cu, Zn

Câu 4. Xét các phản ứng dưới đây:

(1) 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

(2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

(5) 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử là:

A. (1), (2), (5)

B. (2), (3), (5)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (4), (5)

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

A. O2, Cl2, CO2

B. H2S, SO2, H2

C. F2, SO2, H2S

D. Cl2, SO2, H2O2

Câu 6. Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì:

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Xuất hiện khí thoát ra.

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.

Câu 7. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất

A. HF

B. HBr

C. HCl

D. HI

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:

H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k) H > 0

Cân bằng không bị chuyển dịch khi.

A. Tăng nhiệt độ của hệ

B. Giảm áp suất chung của hệ

C. Giảm nồng độ HI

D. Tăng nồng độ H2

Câu 9. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 6,72 lít

Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

A. Na2SO4

B. NaHSO3

C. Na2SO3

D. NaHSO3 và Na2SO3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1A

2D

3B

4B

5D

6A

7D

8B

9A

10D

11C

12D

13C

14D

15A

16C

17A

18A

19C

20B

21A

22D

23C

24C

25A

26B

27A

28D

29D

30B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hải Hậu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF