YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Phan Văn Trị

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Phan Văn Trị do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Hóa 8 đã học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 8

NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm

Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron                                            B. proton, electron              

C. proton, nơtron, electron                             D. nơtron, electron

Câu 2  Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:

A. CaCO3, NaOH, Fe                                     B. FeCO3, NaCl, H2SO4

C. NaCl, H2O, H2                                           D. HCl, NaCl, O2

Câu 3. Hóa  trị  của  lưu huỳnh  trong công thức  SO2 là :

 A. II                           B. VI                           C. III                           D. IV

Câu 4. Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là

A. 4H + O2  → 2H2O                              B. 4H + 2O  →  2H2O

C. 2H2 + O2 → 2H2O                              D. 2H + O →   H2O

Câu 5.  Khối lượng của 0,1 mol khí CO2

A. 3,3 g           B. 4,4 g                       C. 2,2 g                       D. 6,6 g

Câu 6.  Chất khí nặng hơn không khí là :

A. CO2                B.        H2                               C.   CH4,          D. ,N2

II.TỰ LUẬN (7 điểm)          

Bài1.  (2 đ) Nêu định luật bảo toàn khối lượng.Viết biểu thức tổng quát.

Bài 2. (2 đ).Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ sau?

a) Al + HCl  ---- > AlCl3 + H2.

). Na   +   H2O---- > NaOH + H2

Bài 3. Tìm số mol  các chất sau :

 a,  32  g O2 ,

 b.  17,4 g  K2SO4 ,

 c. 5,6  lít khí  CO2   ( đktc)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

D

C

B

A

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Định luật bảo toàn khôi lượng:

  “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”.

  Giả sử có phản ứng giữa chất A và chất B tạo ra chất C và chất D, ta có:

mA + mB = mC + mD

Câu 2:

a, 2Al + 6HCl  ---- > 2AlCl3 +3 H2.

b, 2Na   +  2 H2O---- > 2NaOH + H

Câu 3:

a) n = 32/32 = 1 mol   

b) n = 17,4/ 174 = 0,1 mol

c) V= n/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol   

Đề số 2

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton và electron                                         

B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron                                         

D. Proton, nơtron và electron.       

Câu 2.  Dãy chất gồm các đơn chất:

A. Na, Ca, CuCl2, Br2.

B. Na, Ca, CO, Cl2

C. Cl2, O2, Br2, N2.

Câu 3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:

A. RO                            B. R2O3  

C. RO2                            D. RO3

Câu 4. Chất khí A có công thức hoá học của A là:

A. SO2                           B. CO2 

C. NH3                            D. N2

Câu 5. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:

A. 3. 1023                 B. 6. 1023

C. 9. 1023                      D. 12.1023       

Câu 6. Đôt cháy hết một phân tử hợp chất A( chưa biết) cần 2 phân tử O2 . Sau phản ứng thu được 2 phân tử CO2 và 2 phân tử H2O. Công thức hoá học của hợp chất A là:

A. C2H6                         B. C2H4 

C. C2H4O                        D. C2H4O2

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1. (3 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

1.  Na  +       O2   →    Na2O

2.  Na3PO4  +       BaCl2    →   NaCl     +      Ba3(PO4)2 

3.  Al2O3   +      H2SO4    →  Al2(SO4)3    +     H2O

( Cân bằng luôn vào các phản ứng phía trên, không cần viết lại)          

Câu 2(3 điểm):Cho a gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 29,4 gam axit sunfuric ( H2SO4 ). Sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat (Al2(SO4)3 ) và  khí hiđro ( H2)

a. Viết phương trình hóa học?

b. Tính a gam nhôm đã tham gia phản ứng?

c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)?

Câu 3 (1điểm): Hợp chất A chứa nguyên tố:  Fe  và O . Trong phân tử A có 7 nguyên tử và MA=232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?

(Cho biết : S =32  ; O =16; Al=27; H=1; Fe=56; C=12)

{---Nội dung đề và đáp án đầy đủ của đề số 2 xem online hoặc tải về máy---}

Đề số 3

I. Lí thuyết: (5,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?

Câu 2: (1,0 điểm) Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa?

Câu 3: (1,0 điểm) Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64; S = 32; O = 16)

Câu 4: (1,0 điểm)

a. Khi cho một mẩu vôi sống (có tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nóng lên, thậm chí có thể sôi lên sùng sục, mẩu vôi sống tan ra. Hỏi có phản ứng hóa học xảy ra không? Vì sao?

b. Viết phương trình hóa học bằng chữ cho phản ứng tôi vôi, biết vôi tôi tạo thành có tên là canxi hiđroxit

Câu 5: (1,0 điểm) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở đktc?

II. Bài tập: (5,0 điểm)

Câu 6: (2,0 điểm) Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

a. Na + O2 - - -- > Na2O

b. KClO3 - - - - > KCl + O2 ↑

Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được

Câu 7: (1,0 điểm) Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phòng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO)

a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng?

b. Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng?

Câu 8: (2,0 điểm) Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2.

a. Tính khối lượng mol của hợp chất?

b. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?

{---Nội dung đề và đáp án đầy đủ của đề số 3 xem online hoặc tải về máy---}

Đề số 4

Câu 1. Các nguyên tử  của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:

A. Số proton trong hạt nhân.

B. Số nơtron

C. Số điện tử trong hạt nhân

D. Khối lượng

Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi...

B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.

C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.

Câu 3. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của  lưu huỳnh lần lượt là:

A. I và II                  

B. II và IV

C. II và VI.

D. IV và VI

Câu 4. Hỗn hợp khí gồm khí O2 và khí CO2 có tỉ khối đối với  khí Hiđrô là 19, thành phần % các khí trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 60%; 40%

B. 25%; 75%

C. 50%; 50%

D. 70%; 30%

II. Tự luận (8,0 đ).

Câu 5.  Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

  ?   +    O­2   →   Al2O3

Fe   +   ?    →  FeCl3

Na  +  H2O   →  NaOH   +  H2

?   +   HCl    →  ZnCl2   +   H2

CxHy   +  O2  →  CO2   + H2O                            

Câu 6. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Al(III) liên kết với Cl(I). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó?

Câu 7.

a) Tính khối lượng, thể tích (ở đktc) và số phân tử CO2 có trong 0,5 mol khí CO2?

b) Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X cần dùng 4,48 lít khí O2(đktc) thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Viết sơ đồ phản ứng và tính khối lượng chất ban đầu đem đốt?

{---Nội dung đề và đáp án đầy đủ của đề số 4 xem online hoặc tải về máy---}

Đề số 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 Điểm)

Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:

a) 10                            b) 11                            c) 12                            d) 13.

Câu 2: Khối lượng của 1 đvC  là:

a) 1,6605.10-23g                       b) 1,6605.10-24g           c) 6.1023g                       d) 1,9926.10-23g

Câu 3: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :

a) Chỉ biến đổi về trạng thái.                                       b) Có sinh ra chất mới.                                                c) Biến đổi về hình dạng.                                      d) Khối lượng thay đổi.

 Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :

a) Giữ nguyên .             b) Tăng                       c) Giảm dần               d) Cả a,b,c.

 Câu 5 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:

a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.                   b) Số phân tử trong mỗi chất.                        

c) Số phân tử của mỗi chất.                            d) Số nguyên tố tạo ra chất.                           

 Câu 6: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

a) 40%; 40%; 20%          b) 20% ; 40% ; 40%            c) 40%; 12%; 48%            d)10% ; 80% ; 10%

Câu 7: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:

a) m.n = x.y                 b) m.y = n.x                 c) m.A= n.B                d) m.x = n.y   

Câu 8. Hạt mang điện dương là:

A. Nguyên tử      B. proton        C.  electron            D. Nơtron

Câu 9:   3.1023 phân tử  HO có số mol là :

A. 0,5mol        B. 2mol        C. 5mol        D  0,05mol

Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là:

A. 0,1mol         B. 0,2mol        C. 0,3mol          D. 0,4mol

Câu 11 . 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là:

A. KOH       B. Mg(OH)2        C. HCl          D. NaOH

Câu 12: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được  5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hóa trị VI vàO hóa trị II) Khối lượng oxi tham gia là :

A. 2,4g          B . 8,8g           C. 24g        D.  không tính được

Câu 13: Cho phương trình : CaCO3  → CaO  +    CO2 : số mol CaCO3  cần dùng để điều chế được 11,2g CaO là:    

A. 0,2 mol       B. 0,3 mol       C. 0,4 mol       D. 0,1 mol

Câu 14: Cho phương trình :      C   +      O2     →  CO2

Nếu đốt cháy hết 1,2g các bon thì thể tích khí CO2 sinh ra ở ĐKTC là:

A. 22,4 lít        B. 2,24 lít       C. 0,224 lít       D. 224 lít

Câu 15: Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bàng 16 Khí A có khố lượng mol bằng:

A. 16g          B. 32g      C. 64g        D. 8g

Câu 16: Trong các khí H2, O2  ; Cl2 ; SO2  khí nặng nhất là :

A. H2         B. O2         C.  Cl2        D.  SO2 

Câu 17: Một loại đồng oxít có khối lượng mol phân tử bằng 80 g có thành phần trăm là :80%Cu và 20% là O công thức hóa học của hợp chất là:

A. Cu2O       B. CuO         C. CuO2         D . CuO3

Câu 18: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là

A. N2 + 3H→ 2NH3   

B. N2 + H2 → NH3  

C. N2 + H→2NH3   

D. N + 3H2 → 2NH3

Câu 19: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất hai chất khí có cùng số mol thì :

A. chúng có cùng thể tích  

B. có thể tích khác nhau

C. Có cùng khối lượng      

D. Không xác định được gì

Câu 20: Ở ĐKTC một mol khí có thể tích là

A. 2,24 lít      B. 22,4 lít      C. 24 lít      D. 2,4 lít

B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 Điểm)

Bài 1 (1 điểm):  Lập PTHH của các phản ứng sau

a. Mg  +  HCl  →  MgCl2  +  H2                                      b. Fe2O3  +  CO   →Fe  +  CO2   

Bài 2(1đ): Áp dụng nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.

Khi nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc.

Bài 3(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ sau:

Zn  +  HCl  →  ZnCl2  +  H2

a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.                                        

b) - Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).

- Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.

{---Nội dung đề và đáp án đầy đủ của đề số 5 xem online hoặc tải về máy---}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Phan Văn Trị. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF