HOC247 xin chia sẻ với các em học sinh nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Bình Tân. Với nội dung đầy đủ có hướng dẫn giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập tốt hơn.
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂN |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm
Câu 1 : Chất tinh khiết là:
A. Có tính chất thay đổi
B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng
D. Không lẫn tạp chất
Câu 2 : Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát.
B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước.
D. Muối ăn với nước.
Câu 3 : Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:
A. 3
B. 11
C. 13
D. 23
Câu 4 : Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng
A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
B. Do số p = số e
C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron
D. Do nơtron không mang điện
Câu 5 : Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyên tố trên.
A. mBa = 2,2742.10-22 g
B. mBa = 2,234.10-24 g
C. mBa = 1,345.10-23 kg
D. mBa = 2,7298.10-21 g
Câu 6 : Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3.
B. XY2.
C. 3Y2.
D. X2Y.
Câu 7 : Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8 : Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương
A. electron
B. notron
C. proton
D. proton và notron
Câu 9 : Khí nitơ tác dụng với khí hidro tạo thành khí amoniac NH3. Phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. N + 3H → NH3
B. N2 + 6H → 2NH3
C. N2 + 3H2 → 2NH3
D. N2 + H2 → NH3
Câu 10 : Cho sắt vào trong bình đựng khí clo thu được sắt (III) clorua. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 11 : Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng với oxit đó là:
A. CrSO4
B. CrCl3
C. Cr2O3
D. Cr(OH)2
Câu 12 : Dãy chất nào dưới đây là phi kim
A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito
B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi
C. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh
D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi
Phần 2. (6 điểm) Tự luận
Câu 1 : Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.
Câu 2 : Một hợp chất khí X có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ hai nguyên tố C và H. Biết trong X nguyên tố C chiếm 82,76% khối lượng. Tìm công thức hóa học của hợp chất khí Y
Câu 3 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. D |
2. A |
3. C |
4. A |
5. A |
6. C |
7. B |
8. C |
9. C |
10. B |
11. A |
12. C |
Phần tự luận
Câu 1 :
a) H3PO4
Phân tử khối của H3PO4 = 3.1 + 31 + 16.4 = 98 đvC
b) C12H22O11
Phân tử khối của C12H22O11 = 12.12 + 22 + 16.11 = 342 đvC
Câu 2 :
Gọi công thức hóa học của chất khí Y có dạng CxHy (x,y: nguyên dương)
Phần trăm khối lượng nguyên tố C trong CxHy bằng:
82,76% = (x.12.100%) : 58 à x = 4
Phân tử khối của CxHy = x.C + y.H = 58 (đvC)
⇒ 4.12 + y.1 = 58 ⇒ y = 10
Vậy công thức hóa học của hợp chất khí trên là: C4H10
Câu 3 :
Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Fex(SO4)y
Ta có:
x.III = y.II => x/y = II/III = 2/3 => x = 2; y = 3
Công thức hóa học của hợp chất là Fe2(SO4)3
Phân tử khối = 2.56 + 32.3 + 16.4.3 = 400 đvC
Đề số 2
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất:
A. Hoà tan - làm bay hơi - lọc.
B. Lọc - làm bay hơi.
C. Chưng cất.
D. Hoà tan - lọc - làm bay hơi.
Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1)…………………. về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2)…………………… mang (3)…………..”
A. (1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm
B. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) không mang điện
C. (1) không trung hòa; (2) một hạt electron; (3) điện tích dương
D. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) điện tích âm
Câu 3. Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng
A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
B. Do số p = số e
C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron
D. Do nơtron không mang điện
Câu 4. Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 5. Chọn công thức đúng trong của Ba và PO4:
A. Ba2PO4.
B. Ba3(PO4)2.
C. Ba3PO4.
D. BaPO4.
Câu 6. Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là:
A. VI và V.
B I và V.
C. VI và II.
D. IV và III.
Câu 7. Hợp chất Alx(SO4)3 biết Al hóa trị III. Tìm giá trị của x.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Cho phản ứng: Sắt phản ứng với oxi tạo ra oxit sắt từ.
A. 2Fe + O2 → 2FeO
B. Fe + O2 → 2FeO2
C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 9. Cho phương trình hóa học sau:
MgO + 2HNO3 → ? + H2O
Công thức hóa học còn thiếu trong dấu ? để hoàn thành phương trình hóa học trên là:
A. Mg(NO3)2
B. Mg(NO3)3
C. MgNO3
D. MgOH
II. Phần 2. (6 điểm) Tự luận
Câu 1. Ghi lại phương trình bằng chữ của phản ứng hóa học trong các hiện tượng mô tả sau:
a) Cho một mẩu natri vào nước, thu được sản phẩm natri hidroxit NaOH và khí hiđro.
b) Cho dung dịch sắt (II) clorua FeCl2 tác dụng với dung dịch bạc nitrat AgNO3, thu được bạc clorua kết tủa màu trắng và dung dịch sắt (II) nitrat
Câu 2. Một hợp chất của nguyên tố M hóa trị III với nguyên tố oxi. Biết M chiếm 53% về khối lượng trong hợp chất.
a) Xác định nguyên tử khối và cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố M.
b) Viết công thức hóa học, tính phân tử khối của hợp chất.
Câu 3. Cho sắt (III) clorua FeCl3 tác dụng với 3,36 gam kali hidroxit thu được 2,14 gam sắt (III) hidroxit Fe(OH)3 và 4,47 kali clorua.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng FeCl3 đã tham gia vào phản ứng trên
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---
Đề số 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai:
A. K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2
Câu 2: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý?
A. Hòa tan muối ăn vào nước.
B. Hòa tan đường vào nước.
C. Lấy một lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy.
D. Cả A và B
Câu 3: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất. B. Nước suối.
C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 4: Nguyên tử có những loại hạt nào?
A.e, p, n. B. e, p C. p, n D. n, e
Câu 5. Trong mọi nguyên tử đều có
A. Số electron bằng số proton;
B. Số proton bằng số nơtron;
C. Số nơtron bằng số electron;
D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
Câu 6. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b.
Theo quy tắc hoá trị ta có:
A. x.y = a.b; B. a.x= b.y; C. a.y = b.x; D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3. B. XY2. C. X3Y2. D. X2Y.
Câu 8. Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4 là
A. 151 đvC B. 152 đvC C. 162 đvC D. 153 đvC
Phần II. Tự luận
Bài 1: Nêu ý nghĩa của các hợp chất sau: a. MgSO4 ; b. Ba(OH)2
Bài 2:
a. Tính hóa trị của Ca trong hợp chất CaCl2, biết Cl(I)
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi kẽm (Mg) hoá trị (II) và nhóm (PO4) hóa trị (III)
Bài 3: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc
a. Viết công thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---
Đề số 4
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nito, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 2: Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. ( 1 đ ).
Cột A |
Cột B |
Trả lời |
1. Hợp chất |
a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. |
1. … |
2. Đơn chất |
b. chỉ gồm một chất, có tính chất nhất định, không đổi |
2. … |
3. Hỗn hợp |
c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. |
3. … |
4. Chất tinh khiết |
d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có tính chất thay đổi. |
4. … |
|
e. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. |
|
Câu 3 : Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần?
A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần.
Câu 4. Cho các chất có công thức hoá học sau:
1. H2O 2. NaCl 3.H2 4. Cu 5.O3 6. CH4 7. O2
Nhóm chỉ gồm các đơn chất là
A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7
Câu 5. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát. B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước. D. Muối ăn với nước.
Câu 6. Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Oxi có số p khác số e
Câu 7. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2 B. N2O5 C. NO D. NO2.
Câu 8. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:
A. K2MnO4 B. KMnO4 C. KO4Mn D. MnKO4.
Phần II. Tự luận
Câu 1. Dựa vào công thức hóa trị, lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a) Ba (II) và nhóm PO4(III) b) Mg (II) và nhóm Cl (I)
c) Fe (III) và nhóm SO4(II)
Câu 2. Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?
Câu 3. Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44 đ.v.C.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---
Đề số 5
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường.
B. Sữa, nước mắm, khí oxi, nước.
C. Nước chanh, xăng, nhôm.
D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước.
Câu 2. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng
A. 150 đvC
B. 125 đvC
C. 140 đvC
D. 120 đvC
Câu 3. Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là
A. X2(CO3)3
B. XCO3
C. X2CO3
D. X(CO3)3
Câu 4. Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Công thức hóa học giữa Fe(III) và O là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO2
Câu 6. Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học
A. Có chất kết tủa (không tan)
B. Có chất khí bay lên
C. Có sự biến đổi màu sắc
D. Tất cả dấu hiệu trên
Câu 7. Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng:
A. 23
B. 39
C. 40
D. 24
Câu 8. Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng
A. 11 hạt nhân
B. 6 hạt electron
C. 6 hạt proton
D. 11 hạt proton
Câu 9. Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích dương?
A. Electron
B. Proton
C. Notron
D. Electron và Notron
Câu 10. Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết công thức hóa học và tính thành phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit sunfuric, biết phân tử có 2H, 1S, 4O
b) Kali penmanganat, biết phân tử có 1K, 1Mn, 4O
Câu 2. (2 điểm)
a) Xác định hóa trị của N trọng N2O5
b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ba (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 3. (2 điểm) Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỷ lệ khối lượng X, Y là mx:my = 2: 3. Phân tử khối của hợp chất A là 80 đvC. Xác định công thức hóa học của hợp chất A.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đang nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Bình Tân. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.