YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu trắc nghiệm và tự luận. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 8

NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

1. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1:Chất nào sau đây là hợp chất:

A. H2

C. Cu

B. H2O

D. N2

Câu 2 Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của nitơ trong các công thức sau:

A. N2O

C. NO

B. N2O3

D. NO2

Câu 3: Phân tử khối của SO2  là:

A  50 đvC                                                                   B   60 đvC           

C   64 đvC                                                                   D     70 đvC

Câu 4:  Nguyên tử chứa mấy loại hạt ?

A.   1                          B.      2               C.   3             D. 5

Câu 5: Sắt có công thức hóa học là:

A.  Cu                         B.  Fe                C.  Al          D. S

Câu 6: Trong các công thức sau công thức nào đúng:  Biết K (I)

A. K2O

C. KO

B. KO2

D. K2O2

Câu 7:( 0.5điểm) : Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi:

A. Thể tồn tại của chất                      

C. Nguyên tử này thành nguyên tử khác

B. Chất này thành chất khác.

D. Nguyên tố này thành nguyên tố khác.

Câu 8 :  Cho PTPƯ:  MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 4H2O  Số chất phản ứng và số chất sản phẩm lần lượt là:

A. 2 và 3.       

C. 2 và 4.

B. 3 và 2.        

D. 1 và 3.

Câu 9: (0.5 điểm): Cho  phản ứng hoá học sau:    Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2

Tỷ lệ các chất trong phương trình là:

A. 1 : 1 : 1 : 1.

C. 1 : 2 : 1 : 1.

B. 1 : 3 : 1 : 1.

D. 1 : 1 : 2 : 2

Câu 10 :  Khi đốt P trong  Oxi tạo thành P2O5 , phương trình cân bằng đúng là:

A. 4P + 5O2 → 2P2O5.

C. P + O2  →  P2O5.        

B. 2P + O2 →  P2O5.

D. 4P + 5O2  →  P2O5.

Câu 11: Hiện tượng sau đây “ Để đinh Sắt ở ngoài không khí ẩm một thời gian sau đinh Sắt bị gỉ” là hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học ?

A. Hiện tượng vật lí      

B. Hiện tượng hóa học. 

C. Vừa hiện tượng vật lí vừa hiện tượng hóa học.      

C.  A,B, C đều đúng

Câu 12: Cách phát biểu nào đúng về nội dung của định luật bảo toàn khối lượng

A. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng

khối lượng của các chất phản ứng.

B.Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham  gia.

C.Trong một phản ứng, tổng số phân tử  chất phản ứng bằng tổng số phân tử chất tạo thành.

D.  Tổng sản phẩm luôn gấp hai lần tổng chất tham gia.

2. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 13: ( 2 điểm): Cân bằng các phương trình  phản ứng sau:

1)  K   +   O2   →   K2O                  

2) P2O5 +  H2O → H3PO4

3) CuO   → Cu      +  O2                     

4) Fe(OH)3 +    HCl → FeCl3  +   H2O

5,  CaCl +K2CO3 → CaCO3 +KCl

6, Cu( NO3)2 + NaOH→ Cu(OH)2 + NaNO3

7, CaO + HCl → CaCl2 + H2O

8. Al(OH)3 → A2O3 + H2O

Câu 14:( 3 điểm ): Một hợp chất được tạo bởi một nguyên tử X liên kết với ba nguyên tử oxi. Biết khối lượng mol của hợp chất gấp 2 lần khối lượng mol của nguyên tử canxi.

1. Tính khối lượng mol của hợp chất nói trên ?

2. Xác định nguyên tố X và viết công thức hóc học của hợp chất ?

Câu 15: (2 điểm): Hợp chất  X được tạo bởi Fe (III) và O

Xác định công thức hợp chất X. Tính phân tử khối của hợp chất X ?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1. Phần trắc nghiệm khách quan 

1

2

3

4

5

6

B

C

C

C

B

A

7

8

9

10

11

12

B

A

C

A

B

A

 

2. Tự luận (7 điểm)

Câu 13: 

1)  4K   +   O2   → 3 K2O                  

2) P2O5 +  3H2O → 2H3PO4

3) 2CuO   → 2Cu      +  O                    

4) Fe(OH)3 +    3HCl →   FeCl +   3H2O

5,  CaCl + K2CO3 → CaCO3 +2KCl

6, Cu( NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 +2 NaNO3

7, CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

8. 2Al(OH)3 → AlO3 + 3H2O           

Câu 14:

1. Tính khối lượng mol của hợp chất nói trên ?     

- Đặt công thức của hợp chất là : XO3

Khối lượng mol của hợp chất là 40. 2 = 80 đvC

2. Xác định nguyên tố X và viết công thức hóa học của hợp chất ?

X + 3.16 = 80   

X = 80 – 48 = 32  

X là S ( lưu huỳnh)

Công thức của hợp chất là : SO3

Câu 15:

- Đặt công thức của hợp chất là: SxOy

- Theo quy tắc hoá trị ta có:

x.III = y . II

x: y  2 : 3 →   x = 2; y = 3

- Vậy công thức của hợp chất là: Fe2O3

Phân tử khối của hợp chất Fe2O3  là: 56 + 16.3 = 104 đvC

Đề số 2

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (0,3đ)

Câu 1. Dãy chất nào dưới đây đều là hỗn hợp

A. Không khí, nước mưa, khí oxi

B. Khí hidro, thủy tinh, nước tinh khiết

C. Khí cacbonic, cafe sữa, nước ngọt

D. Nước đường, sữa, nước muối

Câu 2. Hạt nhân được cấu tạo bởi:

A. Notron và electron

B. Proton và electron

C. Proton và nơtron

D. Electron

Câu 3. Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn

A. Mg nặng hơn O

B. Mg nhẹ hơn O

C. O bằng Mg

D. Tất cả đáp án trên

Câu 4. Nguyên tố nào phổ biến nhất trên Trái Đất

A. Cacbon (than)

B. Oxi

C. Sắt

D. Silic

Câu 5. Cho nguyên tử của nguyên tố R có 12 proton. Chọn đáp án đúng

A. R là nguyên tố Mg

B. Nguyên tử khối của R là 12

C. Số electron là 24

D. Có 12 nguyên tử

Câu 6. Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây

A. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O

B. Nước là hợp chất

C. Muối ăn không có thành phần clo

D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ

Câu 7. Dãy chất nào dưới đây là phi kim

A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito

B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi

C. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh

D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi

Câu 8. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Hg

Câu 9. Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai

A. BaSO4

B. BaO

C. BaCl

D. Ba(OH)2

Câu 10. Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe

D. FeCl3

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a) Axit hipoclorơ, biết có 1H, 1Cl, 1O

b) Đường saccorozo biết 12C, 22H, 11O

Câu 2. 

a) Xác định hóa trị của Mn trong MnO2

b) Lập công hóa học của hợp chất gồm Mg (II) và nhóm PO4 (III)

Câu 3. Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là nito và oxi. Thực nghiệm xác định được tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tố trong A bằng: mN:mO = 7:12. Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của A. 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (0,25đ)

Câu 1. Khí ddinito pentaoxit có công thức hoá học là N2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy?

A. II

B. III

C. IV

D. V.

Câu 2. Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4

A. 151 đvC

B. 152 đvC

C. 162 đvC

D. 153 đvC

Câu 3. Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương:

A. Nơtron

B. Proton

C. Electron

D. Electron và Nơtron

Câu 4. Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí oxi, không khí. Số chất tinh khiết là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:

A. N2;

B. N2O5;

C. NO;

D. NO2 .

Câu 6. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:

A. K2MnO4;

B. KMnO4;

C. KO4Mn;

D. MnKO4.

Câu 7. Chọn đáp án sai

A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử

B. Số p = số e

C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron

D. Oxi có số p khác số e

Câu 8. 7Cl có ý nghĩa gì?

A. 7 chất Clo

B. 7 nguyên tố Clo

C. 7 nguyên tử Clo

D. 7 phân tử Clo

Câu 9. Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro

A. 4 lần

B. 2 lần

C. 32 lần

D. 62 lần

Câu 10. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì

A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên

B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử

C. Phân tử khối là 96 đvC

D. Tất cả đáp án

Câu 11. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 233. Xác định kim loại m

A. Magie

B. Bari

C. Sắt

D. Bạc

Câu 12. Công thức hóa học đúng

A. Kali sunfuro KCl

B. Canxi cacbua CaH

C. Cacbon đioxit CO2

D. Khí metin CH4

II. Tự luận (7đ)

Câu 1. Hãy chọn các từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (....)

a) Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là: ..........., electron, .................

b) ................ dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hóa học (đơn chất) hay hai, ba ... Kí hiệu hóa học (hợp chất) và ................. ở chân mỗi kí hiệu. 

c) Các vật thể  .................. đều gồm một số ........... khác nhau, còn ............. được làm ra từ vật liệu. Mọi vật liệu đều là .............. hay hỗn hợp một số .............

d) Trong nguyên tử ................. luôn chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp. 

Câu 2. Dựa vào công thức hóa trị, lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:

a) Ca (II) và nhóm PO4 (III)

b) Cu (II) và nhóm OH (I)

c) Fe (II) và nhóm SO4 (II)

Câu 3. Hợp chất X có chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó. 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 4

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn đáp án sai

A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử

B. Số p = số e

C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron

D. Oxi có số p khác số e

Câu 2. Khí đinito pentaoxit có công thức hoá học là N2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố nito có hóa trị mấy?

A. II                          B. III                          C. IV                              D. V.

Câu 3. Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4 là

A. 151 đvC               B. 152 đvC                C. 162 đvC                  D. 153 đvC

Câu 4. 7Cl có ý nghĩa gì?

A. 7 chất Clo                    B. 7 nguyên tố Clo          

C. 7 nguyên tử Clo          D. 7 phân tử Clo

Câu 5. Nguyên tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối khí hidro

A. 4 lần                  B. 2 lần                    C. 32 lần                  D. 62 lần

Câu 6. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì

A. CuSOdo 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên       

B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử

C, Phân tử khối là 96 đvC                                 

D. Tất cả đáp án

Câu 7 . Công thức hóa học đúng

A. Kali Clorua KCl2                     B. Canxi cacbua CaC4

C. Cacbon đioxit C2O2                 D. Khí metan CH4

Câu 8. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:

A. X2Y3.          B. XY2.          C. X3Y2.              D. X2Y.

Phần II. Tự luận

Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau

b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.

Câu 2.  Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4).

Câu 3. 

 a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau:  Fe2O3; NH3.

 b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2 biết nhóm NO3 có hoá trị I

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 5

Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào các đáp án đúng

Câu 1. Chất tinh khiết là:

A. Có tính chất thay đổi                                        B. Có lẫn thêm vài chất khác

C. Gồm những phân tử đồng dạng                        D. Không lẫn tạp chất

Câu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:

A. Nước với cát.                                   B. Muối ăn với đường.

C. Rượu với nước.                               D. Muối ăn với nước.

Câu 3. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:

A. X2Y3.          B. XY2.          C. X3Y2.               D. X2Y.

Câu 4. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là

A. 3                          B. 4                      C. 5                          D. 6

Câu 5. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm

A. electron               B. Notron              C. Proton                  D. proton và notron

Câu 6. Ta có một oxit tên CrO. Vậy hợp chất  của Crom có hóa trị tương ứng là

A. CrSO4                           B. Cr(OH)3                        C. Cr2O3                D. Cr2(OH)3

Câu 7. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 233. Xác định kim loại M

A. MagieB. BariC. SắtD. Bạc

Câu 8. Công thức hóa học đúng

A. Kali Clorua KCl2                     

B. Canxi cacbua CaC4

C. Cacbon đioxit C2O2                 

D. Khí metan CH4

Phần 2. (6 điểm) Tự luận

Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau

b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.

Câu 2.  Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4). 

Câu 3. Hợp chất X có phân tử khối là 108 đvC. Trong X chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó. 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF