HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây đến các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Công nghệ 11 đã học thông qua nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT DUY TÂN |
ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 2: Nét liền mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 3: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được:
A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng.
Câu 4: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được:
A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng.
Câu 5: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng. B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể. D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 6: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng. B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể. D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 7: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
Câu 8: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn gọi là gì?
A. Mặt phẳng tầm mắt B. Mặt tranh C. Mặt phẳng vật thể D. Điểm nhìn
Câu 9: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không // với một mặt nào của vật thể B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh // với một mặt của vật thể D. Mặt tranh // với mặt phẳng vật thể
Câu 10. Các bước vẽ hình chiếu trục đo:
A. 6 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 3 bước
Câu 11. Các bước vẽ hình chiếu phối cảnh:
A. 5 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 8 bước
Câu 12. Trong hình chiếu trục đo thì góc gọi là:
A. Trục đo B. Góc đối diện
C. Góc biến dạng D. Góc trục đo
Câu 13. Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân, quan hệ của p , q , r là:
A. p = q = 1, r =0,5 B. p = q = r =1
C. p =0,5 , q =r = 1 D. p = r =1, q =0,5
Câu 14. Hình chiếu đứng cho biết:
A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao B. Chiều rộng và chiều cao
C. Chiều dài và chiều cao D. Chiều dài và chiều rộng
Câu 15. Trên bản vẽ chi tiết có nội dung:
A. Mặt đứng B. Hình biểu diễn
C. Mặt bằng D. Hình phối cảnh
Câu 16. Sự khác nhau giữa HCTĐ xiên góc cân và HCTĐ vuông góc đều:
A. Hệ trục toạ độ, hệ số biến dạng
B. Hướng chiếu, hệ số biến dạng
C. Hệ số biến dạng
D. Hướng chiếu
Câu 17. Trong PPCG3:
A. Hình chiếu bằng ở phía trên hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở phía trên hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu cạnh ở phía phải hình chiếu đứng
Câu 18. Hình toàn phần:
A. Cho biết toàn bộ kết cấu bên trong của vật thể
B. Cho biết kết cấu bên trong một phần của vật thể
C. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh
D. Biểu diễn phần mặt cắt
Câu 19. Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường giới hạn B. Trục đối xứng
C. Cạnh thấy D. Đường gạch gạch
Câu 20. Trong PPCG3:
A. MPHC đứng ở phía trước vật thể
B. MPHC cạnh ở phía trái vật thể
C. Vật thể ở phía dưới MPHC bằng và ở phía phải MPHC cạnh
D. MPHC bằng ở phía dưới vật thể
Câu 21. Trong PPCG1:
A. Hình chiếu cạnh ở phía trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở phía phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở phía trên hình chiếu bằng
D. Hình chiếu bằng ở phía trên hình chiếu đứng
Câu 22. Mặt cắt rời:
A. Vẽ bên ngoài hình chiếu,vẽ bằng nét liền đậm
B. Vẽ ngay trên hình chiếu
C. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh
D. Biểu diễn vật thể có hình dạng đơn giản
Câu 23. Trong PPCG1:
A. Vật thể ở phía sau MPHC đứng, phía dưới MPHC bằng
B. Vật thể ở phía trái MPHC cạnh, phía dưới MPHC bằng
C. Vật thể ở phía trước MPHCđứng, phía trên MPHC bằng
D. Vật thể ở phía trước MPHC đứng, phía phải MPHC cạnh
Câu 24. Tỉ lệ 2:1 là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ riêng D. Tỉ lệ nguyên hình
Câu 25. Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì góc x’o’z’ bằng:
A. 135o B. 120o C. 90o D. 180o
Phần II. Tự luận
Vẽ hình cắt một nửa của gối cột cho trong hình 4.9
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
1A |
2D |
3B |
4C |
5B |
6A |
7B |
8A |
9C |
10 A |
11 B |
12 D |
13 D |
14 C |
15 B |
16 C |
17 A |
18 A |
19 C |
20 A |
21 C |
22 A |
23 C |
24 B |
25 C |
|
|
Phần II. Tự luận
Hình cắt một nửa của gối cột cho trong hình 4.9
2. ĐỀ 2
Câu 1: Nêu khái niệm, đặc điểm và ứng dụng của hình chiếu phối cảnh?
Câu 2: Nêu tên gọi và ứng dụng các loại nét vẽ thường dùng trên bản vẽ kĩ thuật?
Câu 3: Có mấy loại mặt cắt và hình cắt? Nêu tác dụng chung của mặt cắt và hình cắt?
Câu 4: Thế nào là hình chiếu trục đo? Nêu những điểm khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
- Khái niệm: hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm.
- Đặc điểm
+ Biểu diễn các vật thể có kích thước lớn.
+ Gây được ấn tượng về khỏang cách xa gần của các vật thể.
- Ứng dụng: hình chiếu phối cảnh thường được đặt bên cạnh các hình chiếu vuông góc trong các bản vẽ kiến trúc và xây dựng có kích thước lớn như nhà cửa, cầu đường, đê đập,…
Câu 2:
- Nét liền đậm: biểu diễn đường bao thấy, cạnh thấy.
- Nét liền mảnh: biểu diễn đường kích thước, đường gióng, đường gạch gạch trên mặt cắt.
- Nét lượn sóng: biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt.
- Nét đứt mảnh: biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất.
- Nét gạch chấm mảnh: biểu diễn đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 3:
- Mặt cắt: mặt cắt chập, mặt cắt rời.
- Hình cắt: hình cắt tòan bộ, hình cắt một nửa, hình cắt cục bộ.
- Tác dụng chung của mặt cắt và hình cắt: để biểu diễn hình dạng và cấu tạo bên trong của vật thể.
Câu 4:
- Hình chiếu trục đo: là hình biểu diễn ba chiều của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu song song.
- Điểm khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân.
Hình chiếu trục đo vuông góc đều |
Hình chiếu trục đo xiên góc cân |
+ Góc trục đo: X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’=1200 + Hệ số biến dạng: p = q = r = 1 |
+ Góc trục đo: X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350, X’O’Z’=900 + Hệ số biến dạng: p = r = 1 , q = 0,5. |
3. ĐỀ 3
Câu 1: Thế nào là hình cắt? Hãy phân biệt các loại hình cắt? hình cắt toàn bộ, hình cắt một nửa và hình cắt cục bộ?
Câu 2: Cho biết hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của một vật thể như sau:
a. Hãy vẽ hình chiếu cạnh của vật thể?
b. Ghi các kích thước của chi tiết trên hình chiếu cạnh?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt gọi là hình cắt.
Phân biệt các loại hình cắt : hình cắt toàn bộ, hình cắt một nửa và hình cắt cục bộ :
- Hình cắt toàn bộ: hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt và dùng để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.
- Hình cắt một nửa : hình biểu diễn gồm một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu, đường phân cách là trục đối xứng vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn vật thể đối xứng. Thường không vẽ các nét đứt ở phần hình chiếu khi chúng thể hiện trên phần hình cắt.
- Hình cắt cục bộ: hình chiếu biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt, đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét lượn sóng.
Câu 2:
a. Vẽ đúng hình chiếu cạnh của vật thể.
b. Ghi đúng, đủ kích thước của chi tiết trên hình chiếu cạnh.
4. ĐỀ 4
I. Phần Trắc Nghiệm
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
Câu 1: Mặt cắt chập được vẽ:
A. Trên hình chiếu tương ứng
B. Trên hình cắt
C. Ngoài hình chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Đường bao mặt cắt chập vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Nét đứt mảnh
Câu 3: Mặt cắt chập dùng để biểu diễn:
A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4: “1:2” là kí hiệu của tỉ lệ:
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5: Chữ số kích thước ghi bên trái khi:
A. Đường kích thước thẳng đứng
B. Đường kích thước nghiêng bên trái
C. Đường kích thước nghiêng bên phải
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 6: Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0
B. A1
C. A4
D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
Câu 8. Nét đứt mảnh thể hiện:
A. Đường kích thước
B. Cạnh khuất
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 10. Trên mỗi bản vẽ có:
A. Khung bản vẽ
B. Khung tên
C. Khung bản vẽ và khung tên
D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
Câu 11. Nét liền mảnh thể hiện:
A. Đường kích thước
B. Đường gióng
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Mặt cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
II. Phần Tự Luận
Câu 1: Vẽ hình cắt toàn bộ của giá đỡ trong hình 4.8
Câu 2: Trình bày cách xây dựng hình chiếu trục đo.
ĐÁP ÁN
Câu 1: Hình cắt toàn bộ của giá đỡ trong hình 4.8
Câu 2: Cách xây dựng hình chiếu trục đo như sau:
- Một vật thể được gắn với hệ tọa độ vuông góc OXYZ với các trục tọa độ đặt theo ba chiều (dài, rộng, cao của vật thể).
- Chiếu vật thể cùng hệ tọa độ vuông góc lên mặt phẳng hình chiếu (P’) theo một phương chiếu l (không song song với P’, không song song với các trục tọa độ)
- Trên mặt phẳng P’ nhận được hình chiếu trục của vật thể và hệ tọa độ O’X’Y’Z’.
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo các tài liệu khác: