HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 33 câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề giới thiệu chung hệ thần kinh Sinh học 8 năm 2020 có đáp án được biên soạn và tổng hợp đầy đủ giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Mời các em cùng tham khảo!
BỘ 33 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH SINH HỌC 8 NĂM 2020
Câu 1: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì?
A. Dây thần kinh B. Mạch máu C. Nơron D. Mô thần kinh
Câu 2: Bao miêlin là cấu trúc nằm trên bộ phận nào của nơron?
A. Thân nơron
B. Sợi trục
C. Sợi nhánh
D. Cúc xináp
Câu 3: Hệ thần kinh bao gồm
A. Bộ phận trung ương và ngoại biên
B. Bộ não và các cơ
C. Tủy sống và tim mạch
D. Tủy sống và hệ cơ xương
Câu 4: Chức năng của hệ thần kinh là gì?
A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể
B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa
D. Sản xuất tế bào thần kinh
Câu 5: Nơron có chức năng gì?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích
C. Trả lời các kích thích
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 6: Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh?
A. Bộ phận ngoại biên
B. Bộ phận trung ương
C. Một bộ phận độc lập
D. Một bộ phận của tủy sống
Câu 7: Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?
A. Tiểu não B. Trụ não C. Tủy sống D. Hạch thần kinh
Câu 8: Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?
A. Cấu tạo
B. Chức năng
C. Tần suất hoạt động
D. Thời gian hoạt động
Câu 9: Bộ phận nào không xuất hiện trong cấu tạo của một nơron thần kinh điển hình?
A. Eo Răngviê B. Sắc tố C. Cúc xináp D. Bao miêlin
Câu 10: Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11: Bộ phận nào không thuộc hệ thần kinh ngoại biên?
A. Bó sợi vận động
B. Bó sợi cảm giác
C. Tủy sống
D. Hạch thần kinh
Câu 12: Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu tế bào não?
A. 1 tỉ tế bào B. 100 tỉ tế bào C. 1000 tỉ tế bào D. 10 tỉ tế bào
Câu 13: Khi nói về nơron, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Không có khả năng phân chia
B. Không có khả năng tái sinh phần cuối sợi trục
C. Có nhiều sợi trục
D. Có một sợi nhánh
Câu 14: Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron?
A. Giữa các bao miêlin
B. Đầu sợi nhánh
C. Cuối sợi trục
D. Thân nơron
Câu 15: Dạ dày hoạt động dưới sự điều hòa của hệ thần kinh nào?
A. Vận động
B. Hệ thần kinh riêng
C. Hạch thần kinh
D. Sinh dưỡng
Câu 16: Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não?
A. Bài tiết nước tiểu
B. Co bóp dạ dày
C. Giãn mạch máu dưới da
D. Co đồng tử
Câu 17: Ở tủy sống, rễ trước có vai trò gì?
A. Phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm
B. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương
C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan đáp ứng
D. Tất cả các phương án còn lại trên
Câu 18: Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?
A. Rễ li tâm
B. Rễ cảm giác
C. Rễ vận động
D. Rễ hướng tâm
Câu 19: Ở tủy sống, rễ sau có vai trò gì?
A. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương
B. Phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm
C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới các cơ quan đáp ứng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 20: Dây thần kinh được cấu tạo từ thành phần nào?
A. Rễ cảm giác
B. Rễ vận động
C. Bó sợi thần kinh cảm giác
D. Bó sợi hướng tâm và bó sợi li tâm
Câu 21: Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào?
A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác.
B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động
C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác
D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động
Câu 22: Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tủy là
A. Chỉ dẫn truyền xung thần kinh cảm giác
B. Chỉ dẫn truyền xung thần kinh vận động
C. Dẫn truyền cả xung vận động và xung cảm giác
D. Không dẫn truyền xung thần kinh
Câu 23: Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?
A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi
Câu 24: Khi tiến hành cắt rễ sau liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên trái của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không
B. Tất cả các chi đều không co
C. Tất cả các chi đều co
D. Chi sau bên trái không co nhưng co các chi còn lại
Câu 25: Sợi thần kinh hướng tâm dẫn xung thần kinh đến đâu?
A. Trung khu xử lý thông tin
B. Cơ quan thụ cảm
C. Cơ quan trả lời kích thích
D. Dây thần kinh li tâm
Câu 26: Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha?
A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động)
B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích
C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của hệ thần kinh vận động
D. Tất cả các phương án trên
Câu 27: Ếch sau khi bị xử lý cắt rễ sau của tủy sẽ có phản ứng gì với kích thích mới?
A. Choáng tạm thời
B. Phản ứng chậm
C. Không có phản ứng gì
D. Liệt chi bị cắt rễ sau
Câu 28: Rễ sau ở tủy sống là
A. Rễ cảm giác hoặc rễ vận động.
B. Rễ vừa có chức năng cảm giác, vừa có chức năng vận động.
C. Rễ vận động.
D. Rễ cảm giác
Câu 29: Khi tiến hành cắt rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên phải của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không
B. Chi sau bên phải không co nhưng co các chi còn lại
C. Tất cả các chi đều co
D. Tất cả các chi đều không co
Câu 30: Tại sao thoát vị đĩa đệm lại có triệu chứng đau?
A. Đầu xương va chạm vào nhau
B. Dây thần kinh bị chèn ép
C. Bao dịch khớp bị dò
D. Dây thần kinh bị xoắn lại
Câu 31: Thành phần nào dưới đây là một bộ phận của dây thần kinh tủy?
A. Rễ vận động B. Hạch thần kinh C. Lỗ tủy D. Hành não
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng?
A. Dây thần kinh là dây pha
B. Sợi li tâm dẫn xung thần kinh về tủy sống
C. Rễ trước tủy sống là rễ vận động
D. Dây thần kinh tủy dẫn thông tin về não
Câu 33: Nếu bị hủy tủy sống, cơ thể sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Liệt toàn thân, mất cảm giác
B. Liệt toàn thân, vẫn còn cảm giác
C. Vẫn cử động được, mất cảm giác
D. Bị choáng tạm thờ
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
A |
A |
A |
B |
D |
B |
B |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
A |
C |
D |
A |
C |
C |
A |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
D |
B |
B |
31 |
32 |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
A |
A |
A |
|
|
|
|
|
|
|
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: