Xin giới thiệu đến các em Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Dương Văn Thì có đáp án. Nhằm giúp các em ôn tập kiến thức đã học đồng thời chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hoc247 mời các em tham khảo bộ đề thi dưới đây nhé, chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới nhé.
TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN THÌ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN GDCD 11 NĂM HỌC 2020-2021 |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. (1,5 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các đáp án sau đây. Sản xuất của cải vật chất là quá trình:
A. Tạo ra của cải vật chất
B. Sản xuất xã hội.
C. Con người tác động vào giới tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
D. Tạo ra cơm ăn áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
Câu 2. (1,5 điểm): Một sản phẩm để trở thành hàng hóa cần có mấy điều kiện?
A. Hai điều kiện.
B. Ba điều kiện.
C. Bốn điều kiện.
D. Một điều kiện.
Câu 3. (5 điểm): Em hãy nêu và phân tích tính hai mặt của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? Cho ví dụ.
Câu 4. (2 điểm): Em hãy giải thích vì sao “ sức lao động ” lại là yếu tố quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? Cho ví dụ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đáp án B
Câu 2. Đáp án C
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
2. ĐỀ SỐ 2
I.Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng
1.Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất:
A. Sức lao động, lao động, đối tượng lao động.
B. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động.
C. Sức lao động, sản phẩm, đối tượng lao động.
D. Sức lao động, tư liệu sản xuất, đối tượng lao động.
2. Trong các cơ cấu kinh tế, cơ cấu kinh tế nào giữa vai trò quan trọng:
A. Cơ cấu ngành B. Cơ cấu vùng kinh tế
C.Cơ cấu thành phần kinh tế D. Cơ cấu sản xuất theo kế hoạch.
3. Điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hóa:
A. Thỏa mãn nhu cầu của con người, là sản phẩm của lao động.
B. Là sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu của chính người sản xuất.
C. Do lao động tạo ra, có công dụng nhất định, khi tiêu dùng phải thông qua mua bán.
D. Lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
4. Sự ganh đua về kinh tế giữa những chủ thể nhằm giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất,tiêu thụ hàng hóa là gì?
A. Giá trị B. Quy luật giá trị
C. Cạnh tranh D. Thị trường
5.Thầy Nam bán cà phê để mua đồ dùng học tập cho con. Trong trường hợp này , tiền tệ thục hiện chức năng
A. thước đo giá trị B. phương tiện lưu thông
C. phương tiện cất giữ D. phương tiện thanh toán
6. Có 3 nhà sản xuất D,E, Z cùng sản xuất một loại hàng hóa có chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt khác nhau (nhà sản xuất D 6 giờ, nhà sản xuất E 4 giờ, nhà sản xuất Z 8 giờ ). Trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là 6 giờ. Vậy nhà sản xuất nào sẽ thu lợi nhuận ?
A. Cả ba nhà sản xuất D, E, Z C. Nhà sản xuất E
B. Nhà sản xuất D D. Nhà sản xuất D và E
7. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua
A. giá trị của hàng hóa B. giá trị sử dụng của hàng hóa
C. giá cả trên thị trường D. giá trị trao đổi
8. Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc
A. bình đẳng B. ngang giá
C. cùng có lợi D. tôn trọng lẫn nhau
9. Nếu giá cả của một hàng hóa nào đó trên thị trường không đổi thì năng suất lao động tăng sẽ làm cho lợi nhuận
A. không đổi B. tăng
C. giảm D. ổn định
10. Cạnh tranh trong kinh tế là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm
A. khẳng định vị trí hàng đầu của mình
B. loại trừ các đối thủ trong nền kinh tế
C. giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận
D. học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau
11. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan của sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Cạnh tranh vừa có mặt tích cực vừa có mặt hạn chế nhưng mặt tích cực là cơ bản.
C. Cạnh tranh kinh tế tất yếu dẫn đến làm hàng giả, hàng nhái, hàng kếm chất lượng và trốn thuế
D. Nhà nước không thể và không có công cụ để điều tiết được mặt hạn chế của cạnh tranh.
12. Theo em , trường hợp nào dưới đây có lợi cho người bán hàng trên thị trường ?
A. Cung bằng cầu B. Cung lớn hơn cầu
C. Cung nhỏ hơn cầu D. Cung gấp đôi cầu
13. Thông thường, trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ
A. giảm xuống B. không tăng
C. ổn định D. tăng lên
14. Thông thường, trên thị trường, khi cầu giảm xuống, sản xuất, kinh doanh thu hẹp, lượng cung hàng hóa sẽ
A. tăng lên B. ổn định
C. giảm xuống D. Đứng im
15. Theo nội dung của quan hệ cung – cầu , giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi
A. cung lớn hơn cầu C. cung nhỏ hơn cầu
B. cung tỉ lệ thuận với cầu D. Cung bằng cầu
16. Thầy Khánh kinh doanh quần áo, trong khi trên thị trường cung về mặt hàng này lớn hơn cầu. Vận dụng quan hệ cung – cầu thì quyết định nào của Thầy Khánh là hợp lý?
A. Tiếp tục đẩy mạnh đầu tư kinh doanh mặt hàng quần áo
B. Đẩy mạnh chiến lược tuyên truyền, quảng bá mặt hàng quần áo
C. Chuyển đổi sang kinh doanh mặt hàng có cung nhỏ hơn cầu
D. Tạm dừng việc kinh doanh để chuyển sang làm ca sĩ.
17. Do ảnh hưởng cơn bão Tenkiuvinamiu, các tỉnh miền Trung bị thiệt hại dẫn đến khan hiếm lương thực, thực phẩm và đẩy giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm tăng cao. Lúc này, vai trò Nhà nước đựơc thể hiện ở hoạt động nào sau đây?
A. Cân đối cung – cầu, ổn định giá cả và đời sống nhân dân.
B. Khuyến khích các doanh nghiệp dự trữ hàng để tăng giá.
C. Ưu tiên giảm thuế cho các doanh nghiệp sản xuất lương thực, thực phẩm
C. Cấp phép cho các doanh nghiệp đẩy giá lương thực, thực phẩm lên cao.
18. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phất triển của công nghiếp cơ khí là nội dung của khái niệm nào sau đây ?
A. Công nghiệp hóa B. Tự động hóa
C. Hiện đại hóa. D. Cơ khí hóa
19. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế xã hội được gọi là
A. công nghiệp hóa B. tự động hóa
C. hiện đại hóa. D. cơ khí hóa
20. Đặc trưng của cuộc cách mạng ccong nghiệp lần thứ tư (cách mạng 4.0)được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Phát minh ra động cơ hơi nước.
B. Gắn với sự xuất hiện động cơ điện.
C. Phát minh ra máy bán dẫn, động cơ điện, vệ tinh, máy bay.
D. Chuyển hóa toàn bộ thế giới thực thành thế giới số.
21. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế?
A. Khoa học công nghệ B. Phương thức sản xuất
C. Sở hữu tư liệu sản xuất. D. Tổ chức quản lí.
22.Thành phần kinh tế tư nhân là sự hợp nhất của các thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và Kinh tế tư bản tư nhân
B. Kinh tế tập thể và Kinh tế tư bản tư nhân.
C. Kinh tế tập thể và Kinh tế cá thể, tiểu chủ
C. Kinh tế tư bản tư nhân và Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
23. Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức quá độ nào dưới đây?
A. Quá độ trực tiếp B. Quá độ gián tiếp.
C. Quá độ lâu dài D. Quá độ toàn diện
24. Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay đổi chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác tiến bộ hơn?
A. Sự phát triển của văn hóa. B. Sự phát triển của khoa học.
C. Sự phát triển của chính trị. D. Sự phát triển của kinh tế.
II. Tự luận: ( 4 điểm)
1.Theo em phát triển kinh tế hợp lí được thể hiện ở những điểm nào? Ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội.
2. Trình bày các thành phần kinh tế ở nước ta?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng
1.Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất:
B. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động.
2. Trong các cơ cấu kinh tế, cơ cấu kinh tế nào giữa vai trò quan trọng:
A. Cơ cấu ngành
3. Điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hóa:
C. Do lao động tạo ra, có công dụng nhất định, khi tiêu dùng phải thông qua mua bán.
4. Sự ganh đua về kinh tế giữa những chủ thể nhằm giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất,tiêu thụ hàng hóa là gì?
C. Cạnh tranh
5.Anh B bán cà phê để mua đồ dùng học tập cho con. Trong trường hợp này , tiền tệ thục hiện chức năng
B. phương tiện lưu thông
6. Có 3 nhà sản xuất D,E, Z cùng sản xuất một loại hàng hóa có chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt khác nhau (nhà sản xuất D 6 giờ, nhà sản xuất E 4 giờ, nhà sản xuất Z 8 giờ ). Trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là 6 giờ. Vậy nhà sản xuất nào sẽ thu lợi nhuận ?
D. Nhà sản xuất D và E
7. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua
C. giá cả trên thị trường
8. Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc
B. ngang giá
9. Nếu giá cả của một hàng hóa nào đó trên thị trường không đổi thì năng suất lao động tăng sẽ làm cho lợi nhuận
B. tăng
10. Cạnh tranh trong kinh tế là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm
C. giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận
11. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
D. Nhà nước không thể và không có công cụ để điều tiết được mặt hạn chế của cạnh tranh.
12. Theo em , trường hợp nào dưới đây có lợi cho người bán hàng trên thị trường ?
C. Cung nhỏ hơn cầu
13. Thông thường, trên thị trường, khim cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ
D. tăng lên
14. Thông thường, trên thị trường, khi cầu giảm xuống, sản xuất, kinh doanh thu hẹp, lượng cung hàng hóa sẽ
C. giảm xuống
15. Theo nội dung của quan hệ cung – cầu , giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi
A. cung lớn hơn cầu
16. Thầy Khánh kinh doanh quần áo, trong khi trên thị trường cung về mặt hàng này lớn hơn cầu. Vận dụng quan hệ cung – cầu thì quyết định nào của Thầy Khánh là hợp lý?
C. Chuyển đổi sang kinh doanh mặt hàng có cung nhỏ hơn cầu
17. Do ảnh hưởng cơn bão Tenkiuvinamiu, các tỉnh miền Trung bị thiệt hại dẫn đến khan hiếm lương thực, thực phẩm và đẩy giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm tăng cao. Lúc này, vai trò Nhà nước đựơc thể hiện ở hoạt động nào sau đây?
A. Cân đối cung – cầu, ổn định giá cả và đời sống nhân dân.
18. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phất triển của công nghiếp cơ khí là nội dung của khái niệm nào sau đây ?
A. Công nghiệp hóa
19. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành ựu khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế xã hội được gọi là
C. hiện đại hóa.
20. Đặc trưng của cuộc cách mạng ccong nghiệp lần thứ tư (cách mạng 4.0)được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
D. Chuyển hóa toàn bộ thế giới thực thành thế giới số.
21. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế?
C. Sở hữu tư liệu sản xuất.
22.Thành phần kinh tế tư nhân là sự hợp nhất của các thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và Kinh tế tư bản tư nhân
23. Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức quá độ nào dưới đây?
B. Quá độ gián tiếp.
24. Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay đổi chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác tiến bộ hơn?
D. Sự phát triển của kinh tế.
---(Nội dung đáp án phần tự luận của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1: Sau khi thu hoạch lúa, bà A đem lúa bán được 3 triệu đồng, bà A dùng tiền đó để mua chiếc xe đạp cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện cất trữ B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện lưu thông D. Phương tiện thanh toán
Câu 2: Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả B. Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa D. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
Câu 3: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm:
A. Giành nguyên liệu
B. Giành lợi nhuận
C. Giành ưu thế về khoa học và công nghệ
D. Đạt năng suất lao động cao
Câu 4: Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào
A. nội dung của thành phần kinh tế B. hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất
C. hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất D. biểu hiện của thành phần kinh tế
Câu 5: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
Câu 6: Khi phát hiện một cơ sở sản xuất hàng hóa kém chất lượng, ảnh hưởng sức khỏe người tiêu dùng, em sẽ làm theo phương án nào sau đây?
A. Vẫn mua hàng ở cơ sở đó vì giá rẻ hơn cơ sở sản xuất khác
B. Tự tìm hiểu về nguồn gốc và quy trình của cơ sở sản xuất đó
C. Báo cho cơ quan chức năng có thẩm quyền biết
D. Không đến mua hàng hóa ở cơ sở đó nữa
Câu 7: Phương án nào dưới đây xác định đúng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh
B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống
C. Coi trọng đúng mức vai trò của nền sản xuất hàng hóa
D. Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội
Câu 8: Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đại vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác dụng nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết lưu thông hàng hóa B. Điều tiết sản xuất
C. Kích thích lực lượng sản xuất D. Phân hóa người sản xuất
Câu 9: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thõa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua
A. phân phối và sử dụng B. quá trình lưu thông
C. trao đổi mua, bán D. sản xuất và tiêu dùng
Câu 10: Tiền tệ có mấy chức năng?
A. 2 chức năng B. 4 chức năng
C. 3 chức năng D. 5 chức năng
Câu 11: Công nghệ vi sinh và nuôi cấy tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện nội dung của quá trình nào ở nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp hóa B. Nông thôn hóa C. Tự động hóa D. Hiện đại hóa
Câu 12: Thành phần kinh tế là:
A. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
C. Một hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
B |
C |
A |
C |
B |
C |
C |
D |
D |
B |
A |
D |
D |
D |
B |
C |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
A |
B |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
D |
A |
D |
D |
D |
A |
D |
A |
B |
D |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Dương Văn Thì. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
-
Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Bình Phú có đáp án
-
Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Lương Ngọc Quyến có đáp án
-
Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Thanh Bình có đáp án
Chúc các em học tập tốt